Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2HCl + Pb(OH)2 = 2H2O + PbCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HCl | axit clohidric | + Pb(OH)2 | chì hidroxit | = H2O | nước | + PbCl2 | Chì(II) clorua | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2HCl + Pb(OH)22H2O + PbCl2
axit clohidric chì hidroxit nước Chì(II) clorua
Axit
36 241 18 278
2 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2

2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Pb(OH)2 (chì hidroxit) để tạo ra H2O (nước), PbCl2 (Chì(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng Pb(OH)2 (chì hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Pb(OH)2 (chì hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Pb(OH)2 (chì hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với PbCl2 (Chì(II) clorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Pb(OH)2 (chì hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), PbCl2 (Chì(II) clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), PbCl2 (Chì(II) clorua), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric), Pb(OH)2 (chì hidroxit), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra PbCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Pb(OH)2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Pb(OH)2 Ra PbCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2

Câu 1. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:


A. 4
B. 1
C. 3
D. 2

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Pb(OH)2, Al, ZnO, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là


A. 6
B. 7
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3, (NH4)2CO3, K2HPO4.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Pb(OH)2, Al, ZnO, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:


A. 6
B. 7
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)

(Lead dihydroxide; Lead(II) hydroxide; Lead hydroxide; Lead(II)dihydoxide)

2NaOH + PbCl2 → 2NaCl + Pb(OH)2 2NaOH + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + Pb(OH)2 2H2O + O2 + 2Pb → 2Pb(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb(OH)2

Phương trình sử dụng PbCl2 (Chì(II) clorua) là chất sản phẩm

(Dichlorolead(II); Lead(II) chloride; Lead(II) dichloride; Lead dichloride; Lead chloride; NA-2291; Plumbous chloride)

H2O + PbCl2 → HCl + PbClOH 2HCl + PbCl2 → H2PbCl4 H2 + PbCl2 → 2HCl + Pb Tổng hợp tất cả phương trình có PbCl2 tham gia phản ứng