Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

6HCHO + 9K2CO3 + 4RhCl3 = 3H2O + 12KCl + 9CO2 + 6HCOOK + 4Rh | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HCHO | Andehit formic(formaldehit) | + K2CO3 | kali cacbonat | + RhCl3 | Rhodi(III) clorua | = H2O | nước | + KCl | kali clorua | + CO2 | Cacbon dioxit | khí + HCOOK | Kali format | + Rh | Rhodi | kt, Điều kiện Nhiệt độ đun sôi


Cách viết phương trình đã cân bằng

6HCHO + 9K2CO3 + 4RhCl33H2O + 12KCl + 9CO2 + 6HCOOK + 4Rh
Andehit formic(formaldehit) kali cacbonat Rhodi(III) clorua nước kali clorua Cacbon dioxit Kali format Rhodi
Methanal Potassium carbonate Kali clorua Carbon dioxide
(khí) (kt)
Muối Muối
30 138 209 18 75 44 84 103
6 9 4 3 12 9 6 4 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 6HCHO + 9K2CO3 + 4RhCl3 → 3H2O + 12KCl + 9CO2 + 6HCOOK + 4Rh

6HCHO + 9K2CO3 + 4RhCl3 → 3H2O + 12KCl + 9CO2 + 6HCOOK + 4Rh là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCHO (Andehit formic(formaldehit)) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với RhCl3 (Rhodi(III) clorua) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), CO2 (Cacbon dioxit), HCOOK (Kali format), Rh (Rhodi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi

Điều kiện phản ứng HCHO (Andehit formic(formaldehit)) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng RhCl3 (Rhodi(III) clorua) là gì ?

Nhiệt độ: đun sôi

Làm cách nào để HCHO (Andehit formic(formaldehit)) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng RhCl3 (Rhodi(III) clorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCHO (Andehit formic(formaldehit)) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với RhCl3 (Rhodi(III) clorua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với HCOOK (Kali format) phản ứng với Rh (Rhodi).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCHO (Andehit formic(formaldehit)) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng RhCl3 (Rhodi(III) clorua) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), CO2 (Cacbon dioxit), HCOOK (Kali format), Rh (Rhodi)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6HCHO + 9K2CO3 + 4RhCl3 → 3H2O + 12KCl + 9CO2 + 6HCOOK + 4Rh là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), KCl (kali clorua), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí), HCOOK (Kali format), Rh (Rhodi) (trạng thái: kt), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCHO (Andehit formic(formaldehit)), K2CO3 (kali cacbonat), RhCl3 (Rhodi(III) clorua), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 6HCHO + 9K2CO3 + 4RhCl3 → 3H2O + 12KCl + 9CO2 + 6HCOOK + 4Rh

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HCHO Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCHO (Andehit formic(formaldehit)) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCHO (Andehit formic(formaldehit)) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCHO Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCHO (Andehit formic(formaldehit)) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCHO (Andehit formic(formaldehit)) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCHO Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCHO (Andehit formic(formaldehit)) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCHO (Andehit formic(formaldehit)) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HCHO Ra HCOOK

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCHO (Andehit formic(formaldehit)) ra HCOOK (Kali format)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCHO (Andehit formic(formaldehit)) ra HCOOK (Kali format)

Phương Trình Điều Chế Từ HCHO Ra Rh

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCHO (Andehit formic(formaldehit)) ra Rh (Rhodi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCHO (Andehit formic(formaldehit)) ra Rh (Rhodi)

Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra HCOOK

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra HCOOK (Kali format)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra HCOOK (Kali format)

Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra Rh

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra Rh (Rhodi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra Rh (Rhodi)

Phương Trình Điều Chế Từ RhCl3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RhCl3 (Rhodi(III) clorua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ RhCl3 (Rhodi(III) clorua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ RhCl3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RhCl3 (Rhodi(III) clorua) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ RhCl3 (Rhodi(III) clorua) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ RhCl3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RhCl3 (Rhodi(III) clorua) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ RhCl3 (Rhodi(III) clorua) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ RhCl3 Ra HCOOK

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RhCl3 (Rhodi(III) clorua) ra HCOOK (Kali format)

Xem tất cả phương trình điều chế từ RhCl3 (Rhodi(III) clorua) ra HCOOK (Kali format)

Phương Trình Điều Chế Từ RhCl3 Ra Rh

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RhCl3 (Rhodi(III) clorua) ra Rh (Rhodi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ RhCl3 (Rhodi(III) clorua) ra Rh (Rhodi)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 6HCHO + 9K2CO3 + 4RhCl3 → 3H2O + 12KCl + 9CO2 + 6HCOOK + 4Rh


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

6HCHO + 9K2CO3 + 4RhCl3 → 3H2O + 12KCl + 9CO2 + 6HCOOK + 4Rh | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra RhCl3 (Rhodi(III) clorua)

(Rhodium(III) chloride; Rhodium chloride; Rhodium(III) trichloride)

3Cl2 + 2Rh → 2RhCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra RhCl3

Phương trình sử dụng HCOOK (Kali format) là chất sản phẩm

(Formic acid potassium; Potassium formate; Formic acid potassium salt)

2NaOH + 2HCOOK → H2 + K2CO3 + Na2CO3 KOH + HCOOK → H2 + K2CO3 HCl + HCOOK → KCl + HCOOH Tổng hợp tất cả phương trình có HCOOK tham gia phản ứng