Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2SO4 | + | UO2 | → | 2H2O | + | U(SO4)2 | |
axit sulfuric | Urani(IV) oxit | nước | Urani sunfat | ||||
Sulfuric acid; | |||||||
(đậm đặc) | |||||||
Axit | |||||||
98 | 270 | 18 | 430 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2SO4 + UO2 → 2H2O + U(SO4)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với UO2 (Urani(IV) oxit) để tạo ra H2O (nước), U(SO4)2 (Urani sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với UO2 (Urani(IV) oxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với U(SO4)2 (Urani sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng UO2 (Urani(IV) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), U(SO4)2 (Urani sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), U(SO4)2 (Urani sunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: đậm đặc), UO2 (Urani(IV) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra U(SO4)2 (Urani sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra U(SO4)2 (Urani sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ UO2 (Urani(IV) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ UO2 (Urani(IV) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ UO2 (Urani(IV) oxit) ra U(SO4)2 (Urani sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ UO2 (Urani(IV) oxit) ra U(SO4)2 (Urani sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(Uranium(IV) oxide; Uranium oxide(IV); Uranium(IV)dioxide; Uranium dioxide; Uranyl(VI))
2H2O + U → 2H2 + UO2 U3O8 → O2 + 3UO2 2H2 + U3O8 → 2H2O + 3UO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra UO2(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Uranium sulfate)
U(SO4)2 → O2 + 2SO2 + UO2 4HF + U(SO4)2 → 2H2SO4 + UF4 4NaOH + U(SO4)2 → 2Na2SO4 + U(OH)4 Tổng hợp tất cả phương trình có U(SO4)2 tham gia phản ứng