Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế UO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế UO2 (Urani(IV) oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

U3O8O2 + 3UO2

Nhiệt độ: 900-1500°C Áp suất: chân không

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình U3O8 => O2 + UO2  

Phương trình số #2

2H2O + U → 2H2 + UO2

Nhiệt độ: 150 - 200°C Áp suất: áp suất

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + U => H2 + UO2  

Phương trình số #3

U(SO4)2O2 + 2SO2 + UO2

Nhiệt độ: > 750

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình U(SO4)2 => O2 + SO2 + UO2  

Phương trình số #4

2H2 + U3O82H2O + 3UO2

Nhiệt độ: 500-900°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + U3O8 => H2O + UO2