Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ U(SO4)2 ra O2, SO2, UO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ U(SO4)2 (Urani sunfat) ra O2 (oxi) , SO2 (lưu hùynh dioxit) , UO2 (Urani(IV) oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành O2 (oxi) UO2 (Urani(IV) oxit) ,trong điều kiện nhiệt độ > 750

Phương trình để tạo ra chất U(SO4)2 (Urani sunfat) (Uranium sulfate)

2H2SO4 + UO2 → 2H2O + U(SO4)2

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit) (sulfur dioxide)

H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4

Phương trình để tạo ra chất UO2 (Urani(IV) oxit) (Uranium(IV) oxide; Uranium oxide(IV); Uranium(IV)dioxide; Uranium dioxide; Uranyl(VI))

U3O8 → O2 + 3UO2 2H2O + U → 2H2 + UO2 2H2 + U3O8 → 2H2O + 3UO2