Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2SO4 | + | NaHSO3 | → | H2O | + | SO2 | + | NaHSO4 | |
axit sulfuric | Natri bisulfit | nước | lưu hùynh dioxit | Natri hidro sunfat | |||||
Sulfuric acid; | Sodium hydrogen sulfite | Sulfur đioxit | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (khí) | (rắn) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
98 | 104 | 18 | 64 | 120 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2SO4 + NaHSO3 → H2O + SO2 + NaHSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaHSO3 (Natri bisulfit) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), NaHSO4 (Natri hidro sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaHSO3 (Natri bisulfit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với NaHSO4 (Natri hidro sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaHSO3 (Natri bisulfit) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2) làm sủi bọt khí.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO3 (Natri bisulfit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO3 (Natri bisulfit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO3 (Natri bisulfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO3 (Natri bisulfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO3 (Natri bisulfit) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO3 (Natri bisulfit) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4()
NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 H2O + Na2CO3 + 2SO2 → 2NaHSO3 + CO2 H2O + Na2S2O5 → 2NaHSO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaHSO3(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 H2O + SO2 + CaSO3 → Ca(HSO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng()
K2CO3 + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + K2SO4 + CO2 HCl + NaHSO4 → H2SO4 + NaCl BaCl2 + NaHSO4 → HCl + NaCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaHSO4 tham gia phản ứng