Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
3H2O2 | + | 2NaOH | + | Te | → | 2H2O | + | Na2H4TeO6 | |
oxi già | natri hidroxit | Telua | nước | Đinatri tellurat | |||||
Hydro peroxide | Sodium hydroxide | ||||||||
(đậm đặc) | (dung dịch pha loãng) | (kt) | |||||||
Bazơ | |||||||||
34 | 40 | 128 | 18 | 274 | |||||
3 | 2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3H2O2 + 2NaOH + Te → 2H2O + Na2H4TeO6 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O2 (oxi già) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Te (Telua) để tạo ra H2O (nước), Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O2 (oxi già) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Te (Telua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O2 (oxi già) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng Te (Telua) và tạo ra chất H2O (nước), Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O2 (oxi già) (trạng thái: đậm đặc), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch pha loãng), Te (Telua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Te (Telua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Te (Telua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Te (Telua) ra Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Te (Telua) ra Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen peroxide)
H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 10H2O + 5(NH4)2S2O8 → 5H2O2 + 10NH4HSO4 H2SO4 + Na2O2 → H2O2 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O2(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Tellurium; Te)
H2O + Na2TeO3 → 2NaOH + O2 + Te 2H2 + TeO2 → 2H2O + Te H2TeO3 + N2H4.H2O → 4H2O + N2 + Te Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Te(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Telluric acid (H6TeO6), disodium salt)
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2H4TeO6 tham gia phản ứng