Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2O | + | KCl | + | CO2 | → | KHCO3 | + | HClO | |
nước | kali clorua | Cacbon dioxit | Kali hidro cacbonat | Hypochlorous acid | |||||
Kali clorua | Carbon dioxide | potassium hydrogen carbonate | axit hipoclorơ, cloranol, hyđrôxítôclorin | ||||||
Muối | Muối | Axit | |||||||
18 | 75 | 44 | 100 | 52 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + KCl + CO2 → KHCO3 + HClO là Phản ứng trao đổi, H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat), HClO (Hypochlorous acid) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất KHCO3 (Kali hidro cacbonat) phản ứng với HClO (Hypochlorous acid).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KCl (kali clorua) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất KHCO3 (Kali hidro cacbonat), HClO (Hypochlorous acid)
CO2 + H2O ↔ H2CO3 là axit yếu.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HClO (Hypochlorous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HClO (Hypochlorous acid)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra HClO (Hypochlorous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra HClO (Hypochlorous acid)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra HClO (Hypochlorous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra HClO (Hypochlorous acid)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium chloride)
H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCl(carbon dioxide)
C + O2 → CO2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO2(potassium hydrogencarbonate)
KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KHCO3 tham gia phản ứng(hypochlorous acid)
HClO → HCl + O2 HCl + HClO → Cl2 + H2O KOH + HClO → H2O + KClO Tổng hợp tất cả phương trình có HClO tham gia phản ứng