Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2O | + | K2SiO3 | → | 2KOH | + | H2SiO3 | |
nước | Kali metasilicat | kali hidroxit | Axit metasilicic | ||||
Potassium metasilicate | dihydroxy(oxo)silane | ||||||
(kt) | |||||||
Bazơ | Axit | ||||||
18 | 154 | 56 | 78 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + K2SiO3 → 2KOH + H2SiO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với K2SiO3 (Kali metasilicat) để tạo ra KOH (kali hidroxit), H2SiO3 (Axit metasilicic) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với K2SiO3 (Kali metasilicat) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit) phản ứng với H2SiO3 (Axit metasilicic).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng K2SiO3 (Kali metasilicat) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), H2SiO3 (Axit metasilicic)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit), H2SiO3 (Axit metasilicic) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), K2SiO3 (Kali metasilicat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SiO3 (Axit metasilicic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SiO3 (Axit metasilicic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SiO3 (Kali metasilicat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SiO3 (Kali metasilicat) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SiO3 (Kali metasilicat) ra H2SiO3 (Axit metasilicic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SiO3 (Kali metasilicat) ra H2SiO3 (Axit metasilicic)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O()
H2O + 2KOH + Si → H2 + K2SiO3 K2CO3 + SiO2 → CO2 + K2SiO3 H2O + 2KOH + SiH4 → 4H2 + K2SiO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2SiO3(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 KOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOK Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng()
H2SiO3 → H2O + SiO2 2NaOH + H2SiO3 → 2H2O + Na2SiO3 Na2SiO3 + H2SiO3 → H2O + Na2SiO3 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SiO3 tham gia phản ứng