Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
10H2O | + | K2Cr2O7 | + | 3Na2TeO3 | → | 2KOH | + | 2Cr(OH)3 | + | 3Na2H4TeO6 | |
nước | Kali dicromat | Natri telurit | kali hidroxit | Cromi(III) hidroxit | Đinatri tellurat | ||||||
(kt) | (kt) | ||||||||||
Bazơ | Bazơ | ||||||||||
18 | 294 | 222 | 56 | 103 | 274 | ||||||
10 | 1 | 3 | 2 | 2 | 3 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
10H2O + K2Cr2O7 + 3Na2TeO3 → 2KOH + 2Cr(OH)3 + 3Na2H4TeO6 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với Na2TeO3 (Natri telurit) để tạo ra KOH (kali hidroxit), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit), Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với Na2TeO3 (Natri telurit) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit) phản ứng với Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) phản ứng với Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng Na2TeO3 (Natri telurit) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit), Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) (trạng thái: kt), Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), K2Cr2O7 (Kali dicromat), Na2TeO3 (Natri telurit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2TeO3 (Natri telurit) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2TeO3 (Natri telurit) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2TeO3 (Natri telurit) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2TeO3 (Natri telurit) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2TeO3 (Natri telurit) ra Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2TeO3 (Natri telurit) ra Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NH4NO2 → 2H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)
H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2Cr2O7(Sodium tellurite; Tellurous acid disodium salt)
Na2CO3 + O2 + Ag2Te → 2Ag + CO2 + Na2TeO3 6NaOH + 3Te → 3H2O + 2Na2Te + Na2TeO3 2NaOH + H2TeO3 → 2H2O + Na2TeO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2TeO3(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng()
Ba(OH)2 + 2Cr(OH)3 → 4H2O + Ba(CrO2)2 2Cr(OH)3 → 3H2O + Cr2O3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cr(OH)3 tham gia phản ứng(Telluric acid (H6TeO6), disodium salt)
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2H4TeO6 tham gia phản ứng