Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3H2O | + | 2FeCl3 | → | Fe2O3 | + | 6HCl | |
nước | Sắt triclorua | sắt (III) oxit | axit clohidric | ||||
Iron(III) chloride | Iron(III) oxide | ||||||
(lỏng) | (dd) | (rắn) | (dd) | ||||
(không màu) | (vàng) | (không màu) | |||||
Muối | Axit | ||||||
18 | 162 | 160 | 36 | ||||
3 | 2 | 1 | 6 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3H2O + 2FeCl3 → Fe2O3 + 6HCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho dung dịch muối FeCl3 tác dụng với với hơi nước tạo thành Fe2O3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), HCl (axit clohidric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2O3 (sắt (III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng), HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), FeCl3 (Sắt triclorua) (trạng thái: dd), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 HCl + NaOH → H2O + NaCl (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(iron chloride)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl3(iron oxide)
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 4Cl2 + 2Fe2O3 → 4FeCl2 + 3O2 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2O3 tham gia phản ứng(hydrogen chloride)
2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng