Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2H2O | + | 2CoSO4 | → | 2CO | + | 2H2SO4 | + | O2 | |
nước | Coban sunfat | cacbon oxit | axit sulfuric | oxi | |||||
Carbon monoxide | Sulfuric acid; | ||||||||
(↓ catốt) | (↑ anốt) | ||||||||
Axit | |||||||||
18 | 155 | 28 | 98 | 32 | |||||
2 | 2 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 2CoSO4 → 2CO + 2H2SO4 + O2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với CoSO4 (Coban sunfat) để tạo ra CO (cacbon oxit), H2SO4 (axit sulfuric), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân
Điều kiện khác: điện phân
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với CoSO4 (Coban sunfat) và tạo ra chất CO (cacbon oxit) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với O2 (oxi).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng CoSO4 (Coban sunfat) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), H2SO4 (axit sulfuric), O2 (oxi)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Co (cacbon oxit) (trạng thái: ↓ catốt), H2SO4 (axit sulfuric), O2 (oxi) (trạng thái: ↑ anốt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), CoSO4 (Coban sunfat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CoSO4 (Coban sunfat) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CoSO4 (Coban sunfat) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CoSO4 (Coban sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CoSO4 (Coban sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CoSO4 (Coban sunfat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CoSO4 (Coban sunfat) ra O2 (oxi)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Cobaltous sulfate; Cobalt sulfate; Cobalt(II) sulfate; Sulfuric acid cobalt(II) salt)
CoSO4.7H2O → 7H2O + CoSO4 H2SO4 + CoF2 → 2HF + CoSO4 CO + H2SO4 → H2 + CoSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CoSO4(carbon monoxide)
2CO + O2 → 2CO2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CO tham gia phản ứng(sulfuric acid)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(oxygen)
2CO + O2 → 2CO2 2Mg + O2 → 2MgO C + O2 → CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng