Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | |||||||||
KOH | + | C6H5Br | ![]() | ||||||
kali hidroxit | Bromobenzen | ||||||||
Bromobenzene | |||||||||
(dung dịch) | (lỏng) | ||||||||
(không màu) | (không màu) | ||||||||
Bazơ | |||||||||
56 | 157 | ||||||||
1 | 1 | Hệ số | |||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
KOH + C6H5Br → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với C6H5Br (Bromobenzen) để tạo ra dười điều kiện phản ứng là Dung môi: butanol Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Dung môi: butanol Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Đun sôi dung dịch gồm phenyl bromua và KOH trong butanol
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng C6H5Br (Bromobenzen) và tạo ra chất
Phản ứng không xảy ra
Khi đun nóng với dung dịch kiềm trong ancol, dẫn xuất halogen bị tách HBr tạo thành liên kết đôi. Tuy nhiên, đối với phân tử phenyl bromua, nguyên tử H trong vòng benzen khó tách ra.
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH()
Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr Br2 + C6H6 → HCl + C6H5Br C6H5OH + HBr → H2O + C6H5Br Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H5Br