Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
4FeCO3 | + | 6H2O | + | O2 | → | 4CO2 | + | 4Fe(OH)3 | |
sắt (II) cacbonat | nước | oxi | Cacbon dioxit | Sắt(III) hidroxit | |||||
Iron (II) carbonate | Carbon dioxide | Iron(III)trihydroxide | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (khí) | (rắn) | |||||
(lục) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (nâu đỏ) | |||||
Muối | Bazơ | ||||||||
116 | 18 | 32 | 44 | 107 | |||||
4 | 6 | 1 | 4 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4FeCO3 + 6H2O + O2 → 4CO2 + 4Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeCO3 (sắt (II) cacbonat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra CO2 (Cacbon dioxit), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Ở trạng thái ẩm.
Điều kiện khác: Ở trạng thái ẩm.
ở trạng thái ẩm FeCO3 nhanh chóng trở thành màu lục và sau đó trở thành màu nâu.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCO3 (sắt (II) cacbonat) tác dụng H2O (nước) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
có hiện tượng kết tủa nâu đỏ. Đồng thời có khí CO2 thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 (NH4)2CO3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + FeCO3 FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCO3(water)
NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(oxygen)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO H2O + CO2 → H2CO3 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng()
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(OH)3 tham gia phản ứng