Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4Fe3C | + | Fe3O4 | → | 4CO | + | 15Fe | |
Cacbua Sắt | Sắt(II,III) oxit | cacbon oxit | sắt | ||||
Carbon monoxide | Iron | ||||||
180 | 232 | 28 | 56 | ||||
4 | 1 | 4 | 15 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4Fe3C + Fe3O4 → 4CO + 15Fe là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe3C (Cacbua Sắt) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra CO (cacbon oxit), Fe (sắt) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1000-1100°C
Nhiệt độ: 1000-1100°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Fe3C (Cacbua Sắt) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất CO (cacbon oxit) phản ứng với Fe (sắt).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe3C (Cacbua Sắt) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), Fe (sắt)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CO (cacbon oxit), Fe (sắt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe3C (Cacbua Sắt), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3C (Cacbua Sắt) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3C (Cacbua Sắt) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3C (Cacbua Sắt) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3C (Cacbua Sắt) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe (sắt)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Triiron monocarbide; Triiron carbide; Cementite; Iron carbide(Fe3C); Fe3C)
C6H6 + 18Fe → 3H2 + 6Fe3C 3K4[Fe(CN)6] → 5C + 3N2 + 12KCN + Fe3C 6K3[Fe(CN)6] → N2 + 18KCN + 2Fe3C + 8C2N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe3C(iron(ii,iii) oxide)
3Fe + 2O2 → Fe3O4 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe3O4(carbon monoxide)
2CO + O2 → 2CO2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd y-xCO + FexOy → FeO + y-xCO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CO tham gia phản ứng(iron)
Fe + S → FeS Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe tham gia phản ứng