Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Fe2(SO4)3 | + | Mg | → | 2FeSO4 | + | MgSO4 | |
sắt (III) sulfat | magie | Sắt(II) sunfat | Magie sunfat | ||||
Iron(III) sulfate | Iron (II) sulfate | Magnesium sulfate | |||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng) | (trắng) | ||||||
Muối | Muối | Muối | |||||
400 | 24 | 152 | 120 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) phản ứng với Mg (magie) để tạo ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat), MgSO4 (Magie sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Mg tác dụng với Fe2(SO4)3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng Mg (magie) và tạo ra chất FeSO4 (Sắt(II) sunfat), MgSO4 (Magie sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm FeSO4 (Sắt(II) sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), MgSO4 (Magie sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: rắn), Mg (magie) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra MgSO4 (Magie sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra MgSO4 (Magie sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgSO4 (Magie sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgSO4 (Magie sunfat)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2
(e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là :
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + 1K2SO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe2(SO4)3(magnesium)
MgCl2 → Cl2 + Mg C + MgO → CO + Mg 2CaO + 2MgO + FeSi → Fe + 2Mg + Ca2SiO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Mg()
8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + 1K2SO4 3H2SO4 + 2HNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO 4HNO3 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình có FeSO4 tham gia phản ứng(magnesium sulfate)
Na2SO3 + MgSO4 → Na2SO4 + MgSO3 K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có MgSO4 tham gia phản ứng