Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3S + 4CrO3 = 3SO2 + 2Cr2O3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

S | sulfua | khí + CrO3 | Crom trioxit | rắn = SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + Cr2O3 | Crom(III) oxit | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

3S + 4CrO33SO2 + 2Cr2O3
sulfua Crom trioxit lưu hùynh dioxit Crom(III) oxit
Crôm (VI) ôxit Sulfur đioxit Crom(III) oxit
(khí) (rắn) (khí) (rắn)
32 100 64 152
3 4 3 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3

3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, S (sulfua) phản ứng với CrO3 (Crom trioxit) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit), Cr2O3 (Crom(III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng S (sulfua) tác dụng CrO3 (Crom trioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để S (sulfua) tác dụng CrO3 (Crom trioxit) xảy ra phản ứng?

cho S tác dụng với CrO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là S (sulfua) tác dụng CrO3 (Crom trioxit) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit), Cr2O3 (Crom(III) oxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 là gì ?

có khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra Cr2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CrO3 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrO3 (Crom trioxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CrO3 (Crom trioxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CrO3 Ra Cr2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrO3 (Crom trioxit) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CrO3 (Crom trioxit) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3

Câu 1. Nhóm crom

Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB
(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội
(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat
(d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III)
(e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit
(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng


A. 4
B. 5
C. 6
D. 2

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Trong các phương trình phản ứng sau đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
H2O + K2CO3 + FeCl3 → ;

CH3I + C2H5NH2 → ;

Br2 + C6H6 → ;

Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → ;

NaHCO3 + C2H5COOH → ;

NaOH + HCOONH3CH2CH3 → ;
Br2 + KI → ;

H2O + KCl → ;

S + CrO3 → ;

FeCl2 + H2O → ;

AlCl3 →(t0) ;
;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 → ;

AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 → ;

O2 + C4H10 →


A. 6
B. 8
C. 10
D. 12

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo kim loại

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ----> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ----> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2+ KI ----> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ---> ;
FeCl2 + H2O ---> ;
AlCl3 --t0---> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ----> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> ;
O2 + C4H10 ---> ;
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng giải phóng ra kim loại?


A. 2
B. 5
C. 4
D. 7

Xem đáp án câu 3

Câu 4. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?


A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra CrO3 (Crom trioxit)

(chromium trioxide)

H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + CrO3 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CrO3