Thảo luận 1

Nhiệt phân Fe

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa 11

Nhiệt phân Fe

Khi nhiệt phân Fe(NO3)2 sẽ tạo thành sản phẩm?

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. Fe2O3, NO2,O2 Đáp án đúng
  • Câu B. FeO, NO2 O2
  • Câu C. Fe2O3, NO, O2
  • Câu D. Fe, NO2, O2



Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2

Đánh giá

Nhiệt phân Fe

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2

Câu hỏi kết quả số #1

Nhiệt phân Fe(NO3)2

Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
sản phẩm gồm:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. FeO, NO2, O2
  • Câu B. Fe2O3, NO2, O2
  • Câu C. Fe3O4, NO2, O2
  • Câu D. Fe, NO2, O2

Nguồn nội dung

THPT TIỂU LA - QUẢNG NAM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2

Câu hỏi kết quả số #2

Nhiệt phân Fe

Khi nhiệt phân Fe(NO3)2 sẽ tạo thành sản phẩm?

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. Fe2O3, NO2,O2
  • Câu B. FeO, NO2 O2
  • Câu C. Fe2O3, NO, O2
  • Câu D. Fe, NO2, O2

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 ---> ;
Fe(NO3)2 --t0--> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ;
NaOH + MgCl2 ---> ;
BaCl2 + MgSO4 ---> ;
NaOH + NH4NO3 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ----> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --t0---> ;
BaCl2 + NaHSO4 ---> ;
Cu + HCl + KNO3 ---> ;
Ag + Cl2 ----> ;
C + H2SO4 ---> ;
H2 + C6H5CHCH2 ----> ;
HNO3 + CuS2 ---> ;
HCl + HNO3 ----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 10
  • Câu C. 14
  • Câu D. 9

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaO + CO2 → BaCO3 Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2 BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4 6HCl + 2HNO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO 10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 2Ag + Cl2 → 2AgCl Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 14HNO3 + 3CuS2 → 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4 NaOH + NH2CH2COOCH3 → CH3CHO + NH2CH2COONa BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4 2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2 H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM

Cho 100 ml dung dịch NaOH X mol/1 (x > 0,4M) vào dung dịch chứa 0,02 mol MgCl2 và 0,02 mol AlCl3. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Để m nhỏ nhất thì giá trị của X bằng bao nhiêu ?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 0,12M
  • Câu B. 1,2M
  • Câu C. 3,2M
  • Câu D. 3,6M

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl

Câu hỏi kết quả số #2

Axit citric

Cho phản ứng oxi hóa – khử: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. 31
  • Câu B. 20
  • Câu C. 24
  • Câu D. 55

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3