Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 650°C Điều kiện khác: cháy trong không khí
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Sb => Sb2O3
Phương trình số #2
Nhiệt độ: sôi Dung môi: dung dịch HCl loãng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + SbCl3 => HCl + Sb2O3
Phương trình số #3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Sb2O5 => O2 + Sb2O3
Phương trình số #4
Nhiệt độ: > 930
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Sb2O4 => O2 + Sb2O3
Phương trình số #5
Nhiệt độ: 1000°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Sb + Sb2O4 => Sb2O3
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 600°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + Sb => H2 + Sb2O3
Phương trình số #7
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + SbH3 => H2O + Sb2O3