Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế Sb2O3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

3O2 + 4Sb → 2Sb2O3

Nhiệt độ: 650°C Điều kiện khác: cháy trong không khí

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Sb => Sb2O3  

Phương trình số #2

3H2O + 2SbCl36HCl + Sb2O3

Nhiệt độ: sôi Dung môi: dung dịch HCl loãng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + SbCl3 => HCl + Sb2O3  

Phương trình số #4

2Sb2O4O2 + 2Sb2O3

Nhiệt độ: > 930

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Sb2O4 => O2 + Sb2O3  

Phương trình số #5

2Sb + 3Sb2O44Sb2O3

Nhiệt độ: 1000°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Sb + Sb2O4 => Sb2O3  

Phương trình số #6

3H2O + 2Sb → 3H2 + Sb2O3

Nhiệt độ: 600°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + Sb => H2 + Sb2O3  

Phương trình số #7

3O2 + 2SbH33H2O + Sb2O3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + SbH3 => H2O + Sb2O3