Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ O2, Sb ra Sb2O3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ O2 (oxi) , Sb (Antimon) ra Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

3O2 + 4Sb2Sb2O3

Nhiệt độ: 650°C Điều kiện khác: cháy trong không khí

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Sb => Sb2O3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho O2 (oxi) tác dụng vói Sb (Antimon) tạo thành Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) ,trong điều kiện nhiệt độ 650

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2H2O → 2H2 + O2

Phương trình để tạo ra chất Sb (Antimon) (Stibium; C.I.77050; Antimony; Sb)

5H2 + Sb2O5 → 5H2O + 2Sb 3H2 + Sb2O3 → 3H2O + 2Sb 2SbH3 → 3H2 + 2Sb

Phương trình để tạo ra chất Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) (antimony trioxide)

3O2 + 4Sb → 2Sb2O3 3H2O + 2SbCl3 → 6HCl + Sb2O3 2Sb2O4 → O2 + 2Sb2O3