Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ Cl2 CnH2n 2 để ra HCl CnH2n 1Cl
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất Cl2 có thể điều chế ra được những chất nào
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + Na => NaCl
Nhiệt độ: 25°C Điều kiện khác: ánh sáng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + C3H8 => HCl + C3H7Cl
Nhiệt độ: > 250
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + Fe => FeCl3
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất CnH2n có thể điều chế ra được những chất nào
Nhiệt độ: 170°C Dung môi: H2SO4 đặc
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + CnH2n => H2O + CnH2n
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + CnH2n => CnH2nBr2
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất HCl có thể điều chế từ những chất nào
Nhiệt độ: 25°C Điều kiện khác: ánh sáng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + C3H8 => HCl + C3H7Cl
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO + H2O + PdCl2 => HCl + CO2 + Pd
Dung môi: dd NaOH / C2H5OH
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H5Cl => C2H4 + HCl
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất CnH2n có thể điều chế từ những chất nào
Nhiệt độ: 170°C Dung môi: H2SO4 đặc
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + CnH2n => H2O + CnH2n
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CnH2n+2 => H2 + CnH2n
Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung
Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 70.9060
Khối lượng riêng (kg/m3) 3200
Trạng thái thông thường Thể khí
Nhiệt độ sôi (°C) -34
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -101
Năng lượng ion hoá thứ nhất 1251
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học Cl2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 36.4609
Khối lượng riêng (kg/m3) 1180
Trạng thái thông thường Chất lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 110
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học HCl
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.
chlorine
Cl2 + 2Na → 2NaCl Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Xem tất cả phương trình sử dụng Cl2
10H2 + CnH2n → H2O + CnH2n Br2 + CnH2n → CnH2nBr2 Xem tất cả phương trình sử dụng CnH2n
hydrogen chloride
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl C2H5Cl → C2H4 + HCl Xem tất cả phương trình tạo ra HCl
10H2 + CnH2n → H2O + CnH2n CnH2n+2 → H2 + CnH2n Xem tất cả phương trình tạo ra CnH2n