Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Cl2 | + | C6H5CH3 | → | HCl | + | C6H5CH2Cl | |
clo | Toluen | axit clohidric | Benzyl clorua | ||||
Chlorine | Methylbenzene | Chlorophenylmethane | |||||
(khí) | (Lỏng) | (dd) | (lỏng) | ||||
(Vàng lục nhạt) | (Không màu) | (không màu) | (vàng nhạt) | ||||
Axit | |||||||
71 | 92 | 36 | 127 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cl2 + C6H5CH3 → HCl + C6H5CH2Cl là Phản ứng thế, Cl2 (clo) phản ứng với C6H5CH3 (Toluen) để tạo ra HCl (axit clohidric), C6H5CH2Cl (Benzyl clorua) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: Ánh sáng
Xúc tác: Ánh sáng
cho clo tác dụng với C6H5CH3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng C6H5CH3 (Toluen) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), C6H5CH2Cl (Benzyl clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), C6H5CH2Cl (Benzyl clorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: vàng nhạt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: Vàng lục nhạt), C6H5CH3 (Toluen) (trạng thái: Lỏng) (màu sắc: Không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra C6H5CH2Cl (Benzyl clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra C6H5CH2Cl (Benzyl clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra C6H5CH2Cl (Benzyl clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra C6H5CH2Cl (Benzyl clorua)Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH FeCl2 → Cl2 + Fe CuCl2 → Cl2 + Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2()
2Na + C6H5Br + CH3Br → C6H5CH3 + 2NaBr 2H2 + C6H5CHO → H2O + C6H5CH3 C6H6 + CH3Cl → HCl + C6H5CH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H5CH3(hydrogen chloride)
2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(Benzyl chloride; (Chloromethyl)benzene; NCIC-06360; RCRA waste number P-028; omega-Chlorotoluene; Chloromethylbenzene; alpha-Chlorotoluene; Phenyl(chloro)methane; 1-(Chloromethyl)benzene; 1-Chloromethylbenzene; Chloro(phenyl)methane; Chlorophenylmethane)
H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH NaOH + C6H5CH2Cl → NaCl + C6H5CH2OH KOH + C6H5CH2Cl → Tổng hợp tất cả phương trình có C6H5CH2Cl tham gia phản ứng