Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Ca(H2PO4)2 | + | 12NaOH | → | Ca3(PO4)2 | + | 12H2O | + | 4Na3PO4 | |
canxi dihirophotphat | natri hidroxit | canxi photphat | nước | natri photphat | |||||
calcium;dihydrogen phosphate | Sodium hydroxide | tricalcium; diphosphate | Sodium phosphate | ||||||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | |||||
Muối | Bazơ | Muối | Muối | ||||||
234 | 40 | 310 | 18 | 164 | |||||
1 | 12 | 1 | 12 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ca(H2PO4)2 + 12NaOH → Ca3(PO4)2 + 12H2O + 4Na3PO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat), H2O (nước), Na3PO4 (natri photphat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Ca(H2PO4)2 tác dụng NaOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất Ca3(PO4)2 (canxi photphat), H2O (nước), Na3PO4 (natri photphat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ca3(PO4)2 (canxi photphat) (trạng thái: rắn), H2O (nước) (trạng thái: lỏng), Na3PO4 (natri photphat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) (trạng thái: rắn), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: lỏng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) ra Na3PO4 (natri photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) ra Na3PO4 (natri photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na3PO4 (natri photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na3PO4 (natri photphat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2 Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(H2PO4)2(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(calcium phosphate)
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3CaHPO4 5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca3(PO4)2 tham gia phản ứng(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium phosphate)
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 3Ca(OH)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có Na3PO4 tham gia phản ứng