Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ CO2 ra O2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra O2 (oxi) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

5nH2O + 6nCO26nO2 + (C6H10O5)n

Xúc tác: ánh sáng, clorophin

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + CO2 => O2 + (C6H10O5)n  

Phương trình số #2

6H2O + 6CO2C6H12O6 + 6O2

Xúc tác: diệp lục Điều kiện khác: ánh sáng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + CO2 => C6H12O6 + O2  

Phương trình số #3

2CO22CO + O2

Nhiệt độ: 2000°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO2 => CO + O2  

Phương trình số #4

2CO2 + 2Na2O22Na2CO3 + O2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO2 + Na2O2 => Na2CO3 + O2  

Phương trình số #5

2CO2 + 4CsO23O2 + 2Cs2CO3

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO2 + CsO2 => O2 + Cs2CO3  

Phương trình số #6

2CO2 + 2Cs2O2O2 + 2Cs2CO3

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO2 + Cs2O2 => O2 + Cs2CO3  

Phương trình số #7

2CO2 + 2Li2O2O2 + 2Li2CO3

Nhiệt độ: > 200

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO2 + Li2O2 => O2 + Li2CO3  

Phương trình số #8

2CO2 + 4NaO22Na2CO3 + 3O2

Nhiệt độ: nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO2 + NaO2 => Na2CO3 + O2  

Phương trình số #9

2CO2 + 4RbO23O2 + 2Rb2CO3

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO2 + RbO2 => O2 + Rb2CO3  

Phương trình số #10

3HCl + 2CO22O2 + C2H3Cl3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + CO2 => O2 + C2H3Cl3