Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
3K2CO3 | + | 2Fe(NO3)3 | ![]() | Fe2(CO3)3 | + | 6KNO3 | |||
kali cacbonat | Sắt(III) nitrat | sắt (III) cacbonat | kali nitrat; diêm tiêu | ||||||
Potassium carbonate | Iron(III) nitrate | Potassium nitrate | |||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (không tồn tại trong dung dịch) | (dung dịch) | ||||||
(không màu) | (đỏ nâu) | (không màu) | |||||||
Muối | Muối | Muối | |||||||
138 | 242 | 292 | 101 | ||||||
3 | 2 | 1 | 6 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3K2CO3 + 2Fe(NO3)3 → Fe2(CO3)3 + 6KNO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) để tạo ra Fe2(CO3)3 (sắt (III) cacbonat), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Nhỏ vài giọt dung dịch K2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch Fe(NO3)3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) và tạo ra chất Fe2(CO3)3 (sắt (III) cacbonat), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
xuất hiện kết tủa nâu đỏ và có khí thoát ra
Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới. Phản ứng này thuộc loại phản ứng trao đổi. Đối với phản ứng này, Fe2(CO3)3 không bền, thủy phân hoàn toàn trong dung dịch theo phương trình: Fe2(CO3)3 + H2O -> Fe(OH)3 + CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra Fe2(CO3)3 (sắt (III) cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra Fe2(CO3)3 (sắt (III) cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe2(CO3)3 (sắt (III) cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe2(CO3)3 (sắt (III) cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCác bạn đã nghiên cứu các tính chất hóa học của Axit, Bazơ; Ngoài những tính chất đã tìm hiểu ra. Thìhai hợp chất này còn có thêm một tính chất nữa là tác dụng với muối, vậy Muối tác dụng vớiAxit, Bazơ tạo ra sản phẩm gì? Và còn có tính chất nào khác nữa không? Ta vào bài học mới ngày hôm nay.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 9. Tính chất hóa học của muối"(potassium carbonate)
2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2CO3(iron(iii) nitrate)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 FeBr3 + 3Ag(NO3) → 3AgBr + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(NO3)3()
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Fe2(CO3)3 + 6HNO3 → 3H2O + 2Fe(NO3)3 + 3CO2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2(CO3)3 tham gia phản ứng(potassium nitrate)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO3 tham gia phản ứng