Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
CH3COOH | + | H2O | + | NaBH4 | + | GeO2 | → | CH3COONa | + | B(OH)3 | + | GeH4 | |
acid acetic | nước | Natri borohydrua | Germani(IV) oxit | natri acetat | Axit boric | Germani tetrahidrua | |||||||
Acid ethanoic | Sodium tetrahydridoborate(1–) | Natri etanoat | Boric Acid | ||||||||||
(đậm đặc) | (kt) | (khí) | |||||||||||
Muối | Muối | Axit | |||||||||||
60 | 18 | 38 | 105 | 82 | 62 | 77 | |||||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CH3COOH + H2O + NaBH4 + GeO2 → CH3COONa + B(OH)3 + GeH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaBH4 (Natri borohydrua) phản ứng với GeO2 (Germani(IV) oxit) để tạo ra CH3COONa (natri acetat), B(OH)3 (Axit boric), GeH4 (Germani tetrahidrua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CH3COOH (acid acetic) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaBH4 (Natri borohydrua) phản ứng với GeO2 (Germani(IV) oxit) và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat) phản ứng với B(OH)3 (Axit boric) phản ứng với GeH4 (Germani tetrahidrua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COOH (acid acetic) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaBH4 (Natri borohydrua) tác dụng GeO2 (Germani(IV) oxit) và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat), B(OH)3 (Axit boric), GeH4 (Germani tetrahidrua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COONa (natri acetat), B(OH)3 (Axit boric) (trạng thái: kt), GeH4 (Germani tetrahidrua) (trạng thái: khí), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: đậm đặc), H2O (nước), NaBH4 (Natri borohydrua), GeO2 (Germani(IV) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra B(OH)3 (Axit boric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra B(OH)3 (Axit boric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra GeH4 (Germani tetrahidrua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra GeH4 (Germani tetrahidrua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra B(OH)3 (Axit boric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra B(OH)3 (Axit boric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra GeH4 (Germani tetrahidrua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra GeH4 (Germani tetrahidrua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBH4 (Natri borohydrua) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBH4 (Natri borohydrua) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBH4 (Natri borohydrua) ra B(OH)3 (Axit boric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBH4 (Natri borohydrua) ra B(OH)3 (Axit boric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBH4 (Natri borohydrua) ra GeH4 (Germani tetrahidrua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBH4 (Natri borohydrua) ra GeH4 (Germani tetrahidrua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ GeO2 (Germani(IV) oxit) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ GeO2 (Germani(IV) oxit) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ GeO2 (Germani(IV) oxit) ra B(OH)3 (Axit boric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ GeO2 (Germani(IV) oxit) ra B(OH)3 (Axit boric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ GeO2 (Germani(IV) oxit) ra GeH4 (Germani tetrahidrua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ GeO2 (Germani(IV) oxit) ra GeH4 (Germani tetrahidrua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ethanoic acid)
C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COOH(water)
HCl + NaOH → H2O + NaCl (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium borohydride)
4NaH + B(OCH3)3 → NaBH4 + 3NaOCH3 7H2 + 2Na + B2O3 → 3H2O + 2NaBH4 2B2H6 + Na2Hg → Hg + NaBH4 + NaB3H8 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaBH4(Germanium(IV) oxide; Germanium dioxide)
2H2O + GeS2 → 2H2S + GeO2 O2 + Ge → GeO2 O2 + 2GeCl2 → GeO2 + GeCl4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra GeO2()
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl CH3COONa + HNO3 → CH3COOH + NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COONa tham gia phản ứng()
NaOH + B(OH)3 → 2H2O + NaBO2 B(OH)3 + 3HSO3F → 3H2SO4 + BF3 2B(OH)3 → 3H2O + B2O3 Tổng hợp tất cả phương trình có B(OH)3 tham gia phản ứng(Germanium tetrahydride; Monogermane; Germane; Tetrahydridegermanium; Germanium hydride)
2O2 + GeH4 → 2H2O + GeO2 GeH4 → 2H2 + Ge 2H2O + GeH4 → 4H2 + GeO2 Tổng hợp tất cả phương trình có GeH4 tham gia phản ứng