Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaBH4 ra CH3COONa

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaBH4 (Natri borohydrua) ra CH3COONa (natri acetat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho CH3COOH (acid acetic) tác dụng vói H2O (nước) NaBH4 (Natri borohydrua) GeO2 (Germani(IV) oxit) tạo thành CH3COONa (natri acetat) GeH4 (Germani tetrahidrua)

Phương trình để tạo ra chất CH3COOH (acid acetic) (ethanoic acid)

C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2

Phương trình để tạo ra chất NaBH4 (Natri borohydrua) (sodium borohydride)

4NaH + B(OCH3)3 → NaBH4 + 3NaOCH3 2B2H6 + Na2Hg → Hg + NaBH4 + NaB3H8 7H2 + 2Na + B2O3 → 3H2O + 2NaBH4

Phương trình để tạo ra chất GeO2 (Germani(IV) oxit) (Germanium(IV) oxide; Germanium dioxide)

3O2 + GeS2 → 2SO2 + GeO2 2O2 + GeS → SO2 + GeO2 2H2O + GeS2 → 2H2S + GeO2

Phương trình để tạo ra chất CH3COONa (natri acetat) ()

2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2 C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2

Phương trình để tạo ra chất B(OH)3 (Axit boric) ()

3H2O + 4BF3 → B(OH)3 + 3HBF4 3H2O + BP → PH3 + B(OH)3 24HNO3 + B2S3 → 6H2O + 3H2SO4 + 24NO2 + 2B(OH)3

Phương trình để tạo ra chất GeH4 (Germani tetrahidrua) (Germanium tetrahydride; Monogermane; Germane; Tetrahydridegermanium; Germanium hydride)

LiAlH4 + GeCl4 → AlCl3 + LiCl + GeH4 H2O + NaBH4 + Na2GeO3 → 2NaOH + NaBO2 + GeH4 CH3COOH + H2O + NaBH4 + GeO2 → NaCH3COO + B(OH)3 + GeH4