Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2CH3COOH | + | CuO | → | H2O | + | (CH3COO)2Cu | |
acid acetic | Đồng (II) oxit | nước | Đồng(II) axetat | ||||
Acid ethanoic | Copper(II) oxide | ||||||
60 | 80 | 18 | 182 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2CH3COOH + CuO → H2O + (CH3COO)2Cu là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với CuO (Đồng (II) oxit) để tạo ra H2O (nước), (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CH3COOH (acid acetic) phản ứng với CuO (Đồng (II) oxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COOH (acid acetic) tác dụng CuO (Đồng (II) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COOH (acid acetic), CuO (Đồng (II) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat)
Cho các phát biểu sau:
(1). Các hợp chất NaOH, Na2CO3, Na3PO4 có tác dụng làm mất tính cứng của
nước cứng tạm thời.
(2). Thành phần chính của thạch cao nung là CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.
(3). Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quỳ tím hóa xanh.
(4). Dung dịch axit axetic hòa tan được CuO thu được dung dịch có màu xanh.
(5). Để nhận biết etyl benzen, stiren và phenol người ta dùng dung dịch nước brom.
(6). Các chất axetilen, vinylaxetilen, vinylbenzen và metyl acrylat đều có khả
năng tham gia phản với AgNO3/NH3.
(7). Hexa-2,4-đien có 3 đồng phân hình học trong phân tử.
Số phát biểu đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCho CaC2 lội qua nước thu được canxi hidroxit và khí C2H2.
Tiếp theo, cho C2H2 tác dụng với hidro sản phẩm thu được là C2H4.
Kế tiếp, cho C2H4 tác dụng với nước trong điều kiện xúc tác H+ thu được rượu etylic.
Cuối cùng, cho rượu etylic tác dụng với CH3COOH sản phẩm thu được muối CH3COOC2H5.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ethanoic acid)
C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COOH(copper(ii) oxide)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2Cu2O → 4CuO + O2 5O2 + 4FeCu2S2 → 8CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuO(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Crystallized verdigris; Crystals of Venus; Neutral verdigris; Diacetic acid copper(II) salt; Diacetoxycopper(II); Copper acetate; Bisacetic acid copper(II) salt; Copper crystal)
Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe (CH3COO)2Cu + C2H4(OH)2 → Cu(OH)2 + (CH3COO)2C2H4 Tổng hợp tất cả phương trình có (CH3COO)2Cu tham gia phản ứng