Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
5C | + | Ca3(PO4)2 | + | 3SiO2 | → | 5CO | + | 2P | + | 3CaSiO3 | |
cacbon | canxi photphat | Silic dioxit | cacbon oxit | photpho | Canxi metasilicat | ||||||
Carbon | tricalcium; diphosphate | Carbon monoxide | Phosphorus | ||||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (khí) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(trắng) | (không màu) | ||||||||||
Muối | |||||||||||
12 | 310 | 60 | 28 | 31 | 116 | ||||||
5 | 1 | 3 | 5 | 2 | 3 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C (cacbon) phản ứng với Ca3(PO4)2 (canxi photphat) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) để tạo ra CO (cacbon oxit), P (photpho), CaSiO3 (Canxi metasilicat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1200°C
Nhiệt độ: 1200°C
cho C tác dụng với Ca3(PO4)2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), P (photpho), CaSiO3 (Canxi metasilicat)
khí CO bay lên
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra P (photpho)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra P (photpho)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra P (photpho)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra P (photpho)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra P (photpho)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra P (photpho)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)
Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
Cần lấy bao nhiêu tấn quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 để điều chế được 150 kg photpho, biết rằng
lượng photpho bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 3%. Khối lượng quặng photphorit cần lấy là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi• Biết cấu tạo phân tử, các dạng thù hình và hiểu tính chất hoá học của photpho. • Biết một số dạng tồn tại của photpho trong tự nhiên, phương pháp điều chế và ứng dụng của photpho trong đời sống và sản xuất.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 14. Photpho"(carbon)
2Mg + CO2 → C + 2MgO 2H2 + CO2 → C + 2H2O H2SO4 + C12H22O11 → 12C + H2SO4.11H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(calcium phosphate)
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 2Na3PO4 + 3CaCl2 → Ca3(PO4)2 + 6NaCl 3Ca(OH)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca3(PO4)2(silicon dioxide)
H2SiO3 → H2O + SiO2 2O2 + SiH4 → 2H2O + SiO2 O2 + Si → SiO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SiO2(carbon monoxide)
2CO + O2 → 2CO2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CO tham gia phản ứng(phosphorus)
3Cl2 + 2P → 2PCl3 5Cl2 + 2P → 2PCl5 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có P tham gia phản ứng(Calcium metasilicate; Calcium silicate; Metasilicic acid calcium salt)
Tổng hợp tất cả phương trình có CaSiO3 tham gia phản ứng