Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
AlCl3 | + | 2H2O | + | 4Na | → | 2H2 | + | 3NaCl | + | NaAlO2 | |
Nhôm clorua | nước | natri | hidro | Natri Clorua | Natri aluminat | ||||||
aluminium chloride | Hydrogen | natri clorua | |||||||||
(dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(trắng) | (không màu) | (trắng ánh kim) | (không màu) | (trắng bạc) | (trắng) | ||||||
Muối | Muối | ||||||||||
133 | 18 | 23 | 2 | 58 | 82 | ||||||
1 | 2 | 4 | 2 | 3 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
AlCl3 + 2H2O + 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na (natri) để tạo ra H2 (hidro), NaCl (Natri Clorua), NaAlO2 (Natri aluminat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na (natri) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với NaAlO2 (Natri aluminat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na (natri) và tạo ra chất H2 (hidro), NaCl (Natri Clorua), NaAlO2 (Natri aluminat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), NaAlO2 (Natri aluminat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AlCl3 (Nhôm clorua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na (natri) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng ánh kim), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaAlO2 (Natri aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaAlO2 (Natri aluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaAlO2 (Natri aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaAlO2 (Natri aluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra NaAlO2 (Natri aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra NaAlO2 (Natri aluminat)Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là :
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium chloride)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AlCl3(water)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium)
C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 2NaCl → Cl2 + 2Na 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na(hydrogen)
C + 2H2 → CH4 H2 + S → H2S H2 + I2 → 2HI Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(sodium aluminate)
3H2O + 2NaAlO2 + CO2 → 2Al(OH)3 + Na2CO3 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 H2O + NaAlO2 → Al2O3 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có NaAlO2 tham gia phản ứng