Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 = 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al2(SO4)3 | Nhôm sunfat | rắn + H2O | nước | lỏng + Na2CO3 | natri cacbonat | rắn = Al(OH)3 | Nhôm hiroxit | kt + Na2SO4 | natri sulfat | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO32Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2
Nhôm sunfat nước natri cacbonat Nhôm hiroxit natri sulfat Cacbon dioxit
Aluminium sulfate Sodium carbonate Aluminium hydroxide Sodium sulfate Carbon dioxide
(rắn) (lỏng) (rắn) (kt) (rắn) (khí)
(không màu) (keo trắng)
Muối Muối Bazơ Muối
342 18 106 78 142 44
1 3 3 2 3 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2

Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), Na2SO4 (natri sulfat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) xảy ra phản ứng?

cho Al2(SO4)3 qua dd Na2CO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), Na2SO4 (natri sulfat), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 là gì ?

có kết tủa keo trắng và khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Al2(SO4)3 Ra Al(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Al2(SO4)3 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Al2(SO4)3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Al(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra Al(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2

Câu 1. Phản ứng tạo kết tủa

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
(2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa
(4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là


A. 5
B. 3
C. 4
D. 2

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Nhận biết

Trong các phương trình phản ứng hóa học sau đây, có bao nhiêu phản ứng sẽ tạo ra chất khí?
Br2 + C2H2 --> ;
(NH4)2SO4 + NaOH ---> ;
O2 + PH3 ---> ;
NaHCO3 + NaHSO4 ---> ;
CH3COOH + CH3NH2 -----> ;
Ag2O + HCOOH ---> ;
Ag2O + HCHO ---> ;
CaO + HNO3 ---> ;
CH3COOH + O2 ----> ;
Cu + Cu(OH)2 ----> ;
HCl + HNO3 ---> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 ---> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 ---> ;
CH3COONH4 --t0--> ;
Al + CuCl2 ---> ;






A. 12
B. 7
C. 9
D. 6

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!