Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
10Al | + | 36HCl | + | 6KNO3 | → | 10AlCl3 | + | 18H2O | + | 6KCl | + | 3N2 | |
Nhôm | axit clohidric | kali nitrat; diêm tiêu | Nhôm clorua | nước | kali clorua | nitơ | |||||||
Aluminum | Potassium nitrate | aluminium chloride | Kali clorua | ||||||||||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | |||||||
(trắng) | (trắng) | ||||||||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||||
27 | 36 | 101 | 133 | 18 | 75 | 28 | |||||||
10 | 36 | 6 | 10 | 18 | 6 | 3 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
10Al + 36HCl + 6KNO3 → 10AlCl3 + 18H2O + 6KCl + 3N2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al (Nhôm) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) để tạo ra AlCl3 (Nhôm clorua), H2O (nước), KCl (kali clorua), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Al tác dụng KNO3 và HCl
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) và tạo ra chất AlCl3 (Nhôm clorua), H2O (nước), KCl (kali clorua), N2 (nitơ)
có khí thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra AlCl3 (Nhôm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra AlCl3 (Nhôm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra AlCl3 (Nhôm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra AlCl3 (Nhôm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra AlCl3 (Nhôm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra AlCl3 (Nhôm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra N2 (nitơ)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + H2S → 2HCl + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(potassium nitrate)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KNO3(aluminium chloride)
2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có AlCl3 tham gia phản ứng(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium chloride)
2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl → H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(nitrogen)
3H2 + N2 → 2NH3 3Cl2 + N2 → 2NCl3 N2 + O2 → 2NO Tổng hợp tất cả phương trình có N2 tham gia phản ứng