Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2Al(OH)3 | + | 3H2S | ![]() | Al2S3 | + | 6H2O | |||
Nhôm hiroxit | hidro sulfua | Nhôm sulfua | nước | ||||||
Aluminium hydroxide | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | ||||||||
(rắn) | (khí) | (không tồn tại trong dung dịch) | (lỏng) | ||||||
(trắng) | (không màu, mùi trứng thối) | (không màu) | |||||||
Bazơ | Axit | Muối | |||||||
78 | 34 | 150 | 18 | ||||||
2 | 3 | 1 | 6 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al(OH)3 + 3H2S → Al2S3 + 6H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với H2S (hidro sulfua) để tạo ra Al2S3 (Nhôm sulfua), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Dẫn khí hiđro sunfua vào ống nghiệm có chứa nhôm hiđroxit
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) tác dụng H2S (hidro sulfua) và tạo ra chất Al2S3 (Nhôm sulfua), H2O (nước)
phản ứng không xảy ra
Một trong những tính chất hóa học đặc trưng của axit là tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước. Phản ứng này được gọi là phản ứng trung hòa. Đối với phản ứng này, Al2S3 không bền, thủy phân hoàn toàn trong dung dịch theo phương trình ngược lại: Al2S3 + H2O -> Al(OH)3 + H2S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra Al2S3 (Nhôm sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra Al2S3 (Nhôm sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra Al2S3 (Nhôm sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra Al2S3 (Nhôm sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiTrong bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu các tính chất hóa học đặc trưng của axit, các axit khác nhau có những tính chất hóa học nào giống nhau, từ đó có thể xác định được thứ tự mạnh yếu của các axit.
Oxit bazơ, oxit axit và axit Có những tính chất hoá học nào ? Giữa chúng Có mối quan hệ về tính chất hoá học ra sao ? Vậy giữa oxit và axit liên hệ với nhau như thế nào chúng ta cùng nhau hệ thống lại qua bài hoc sau
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 3. Tính chất hóa học của axit" Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit"(aluminium hydroxide)
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 CO2 + K[Al(OH)4] → Al(OH)3 + KHCO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(OH)3(hydrogen sulfide)
H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 2HCl + ZnS → H2S + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2S()
2Al2S3 + 9O2 → 2Al2O3 + 6SO2 Al2S3 + 6D2O → 3D2S + 2Al(OD)3 2Al2S3 + 3SiO2 → 2Al2O3 + 3SiS2 Tổng hợp tất cả phương trình có Al2S3 tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng