Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Al2S3, D2O ra D2S, Al(OD)3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Al2S3 (Nhôm sulfua) , D2O (Nước nặng) ra D2S (Hidro sunfua (D2)) , Al(OD)3 (Nhôm hidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Al2S3 + 6D2O3D2S + 2Al(OD)3

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al2S3 + D2O => D2S + Al(OD)3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Al2S3 (Nhôm sulfua) tác dụng vói D2O (Nước nặng) tạo thành D2S (Hidro sunfua (D2)) ,trong điều kiện nhiệt độ Ở nhiệt độ phòng

Phương trình để tạo ra chất Al2S3 (Nhôm sulfua) ()

2Al + 3S → Al2S3 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2 6Al + 3SOCl2 → Al2O3 + Al2S3 + 2AlCl3

Phương trình để tạo ra chất D2O (Nước nặng) (Water (D2); Water (2D); Heavy water; Deuterium oxide; Water-d2; (2H2)Water; [2H2]Water; Deutrium oxide)

Không tìm thấy phương trình nào

Phương trình để tạo ra chất D2S (Hidro sunfua (D2)) (Hydrogen sulfide (D2); [2H2]Dihydridesulfur; (2H2)Dihydridesulfur)

Al2S3 + 6D2O → 3D2S + 2Al(OD)3

Phương trình để tạo ra chất Al(OD)3 (Nhôm hidroxit) ()

Al2S3 + 6D2O → 3D2S + 2Al(OD)3 4D2O + LiAlH4 → Al(OD)3 + LiOD + 4HD