Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

(NH4)2CO3 + Ba(OH)2 = 2H2O + 2NH3 + BaCO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

(NH4)2CO3 | amoni cacbonat | khí + Ba(OH)2 | Bari hidroxit | dd = H2O | nước | lỏng + NH3 | amoniac | khí + BaCO3 | Bari cacbonat | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

(NH4)2CO3 + Ba(OH)22H2O + 2NH3 + BaCO3
amoni cacbonat Bari hidroxit nước amoniac Bari cacbonat
Amoni carbonat Ammonia
(khí) (dd) (lỏng) (khí) (kt)
(không màu) (không màu, mùi khai) (trắng)
Muối Bazơ Bazơ Muối
96 171 18 17 197
1 1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3

(NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NH3 (amoniac), BaCO3 (Bari cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) xảy ra phản ứng?

(NH4)2CO3 tác dụng với Ba(OH)2.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), NH3 (amoniac), BaCO3 (Bari cacbonat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 là gì ?

có kết tủa trắng. Đồng thời có khí không màu mùi khai thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2CO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2CO3 Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra NH3 (amoniac)

Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2CO3 Ra BaCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ Ba(OH)2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Ba(OH)2 Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra NH3 (amoniac)

Phương Trình Điều Chế Từ Ba(OH)2 Ra BaCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2
(e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là :


A. 3
B. 2
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo kết tủa

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:


A. 7
B. 4
C. 6
D. 5

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Dung dịch tạo kết tủa với Ba

Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây: NaHCO3; CuSO4;
(NH4)2CO3; NaNO3; AgNO3; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là:


A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Xác định tên chất

Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:


- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.


- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.


- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.


A, B và C lần lượt là.


A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

(NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!