Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

(CH3COO)2Ca + 2AgF = CaF2 + 2CH3COOAg | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

(CH3COO)2Ca | canxi acetat | + AgF | Bạc florua | = CaF2 | canxi florua | + CH3COOAg | Bạc axetat | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

(CH3COO)2Ca + 2AgFCaF2 + 2CH3COOAg
canxi acetat Bạc florua canxi florua Bạc axetat
Canxi acetate Calcium fluoride
Muối Muối
158 127 78 167
1 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình (CH3COO)2Ca + 2AgF → CaF2 + 2CH3COOAg

(CH3COO)2Ca + 2AgF → CaF2 + 2CH3COOAg là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, (CH3COO)2Ca (canxi acetat) phản ứng với AgF (Bạc florua) để tạo ra CaF2 (canxi florua), CH3COOAg (Bạc axetat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng (CH3COO)2Ca (canxi acetat) tác dụng AgF (Bạc florua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để (CH3COO)2Ca (canxi acetat) tác dụng AgF (Bạc florua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để (CH3COO)2Ca (canxi acetat) phản ứng với AgF (Bạc florua) và tạo ra chất CaF2 (canxi florua) phản ứng với CH3COOAg (Bạc axetat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (CH3COO)2Ca (canxi acetat) tác dụng AgF (Bạc florua) và tạo ra chất CaF2 (canxi florua), CH3COOAg (Bạc axetat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra (CH3COO)2Ca + 2AgF → CaF2 + 2CH3COOAg là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CaF2 (canxi florua), CH3COOAg (Bạc axetat), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia (CH3COO)2Ca (canxi acetat), AgF (Bạc florua), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng (CH3COO)2Ca + 2AgF → CaF2 + 2CH3COOAg

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ (CH3COO)2Ca Ra CaF2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3COO)2Ca (canxi acetat) ra CaF2 (canxi florua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3COO)2Ca (canxi acetat) ra CaF2 (canxi florua)

Phương Trình Điều Chế Từ (CH3COO)2Ca Ra CH3COOAg

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3COO)2Ca (canxi acetat) ra CH3COOAg (Bạc axetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3COO)2Ca (canxi acetat) ra CH3COOAg (Bạc axetat)

Phương Trình Điều Chế Từ AgF Ra CaF2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgF (Bạc florua) ra CaF2 (canxi florua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgF (Bạc florua) ra CaF2 (canxi florua)

Phương Trình Điều Chế Từ AgF Ra CH3COOAg

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgF (Bạc florua) ra CH3COOAg (Bạc axetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgF (Bạc florua) ra CH3COOAg (Bạc axetat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình (CH3COO)2Ca + 2AgF → CaF2 + 2CH3COOAg


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

(CH3COO)2Ca + 2AgF → CaF2 + 2CH3COOAg | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng CH3COOAg (Bạc axetat) là chất sản phẩm

(Silver acetate; Acetic acid silver(I) salt; Silver(I) acetate; Acetoxysilver(I))

Cu + 2CH3COOAg → 2Ag + (CH3COO)2Cu Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COOAg tham gia phản ứng