Chuỗi phản ứng về halogen

Đây là chuỗi phương trình phản ứng phổ biến trong chương trình Hóa học lớp 9 và lớp 10.

Chuỗi phản ứng về halogen

Cho MnO2 tác dụng với axit HCl sản phẩm có khí clorua thoát ra, tiếp tục cho clorua tác dụng với hidro sản phẩm tạo thành là HCl. Tiếp theo, để thu được sản phẩm là clorua, chúng ta cho HCl phản ứng với KMnO4, sau đó cho kim loại canxi phản ứng với clorua tạo thành muối CaCl2.

Tiếp tục, cho CaCl2 tác dụng với dung dịch NaOH sản phẩm thu được có Ca(OH)2, sau đó cho Ca(OH)2 phản ứng với clorua sản phẩm tạo thành gồm CaOCl2, H2O



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.







Đánh giá

Chuỗi phản ứng về halogen | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

4HCl + MnO2Cl2 + 2H2O + MnCl2
axit clohidric Mangan oxit clo nước Mangan(II) diclorua
Chlorine
(dd đặc) (rắn) (khí) (lỏng) (dd)
(đen) (vàng lục) (không màu) (không màu)
Axit Muối
4 1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2

4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với MnO2 (Mangan oxit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) xảy ra phản ứng?

Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:


A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + H22HCl
clo hidro axit clohidric
Chlorine Hydrogen
(khí) (khí) (khí)
(vàng lục) (không màu) (không màu)
Axit
1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + H2 → 2HCl

Cl2 + H2 → 2HCl là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: cháy trong H2 Cl2 hoặc ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng H2 (hidro) là gì ?

Nhiệt độ: cháy trong H2 Cl2 hoặc ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2 (hidro) xảy ra phản ứng?

đưa hidro đang cháy vào lọ đựng khí clo. Sau phản ứng, cho một ít nước vào lọ lắc nhẹ rồi dùng giấy quỳ tím để thử.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + H2 → 2HCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + H2 → 2HCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + H2 → 2HCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2 + H2 → 2HCl

Câu 1. Cân bằng hóa học

Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:


A. 3 và 2
B. 3 và 1
C. 2 và 4
D. 2 và 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

16HCl + 2KMnO45Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
axit clohidric kali pemanganat clo nước kali clorua Mangan(II) diclorua
Kali manganat(VII) Chlorine Kali clorua
(lỏng) (rắn) (khí) (lỏng) (rắn) (rắn)
(không màu) (đen) (không màu) (không màu) (trắng)
Axit Muối Muối Muối
16 2 5 8 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) xảy ra phản ứng?

Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O;
2HCl + Fe → FeCl2 + H2;
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 +3Cl2 + 7H2O;
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2O;
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl+2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O;
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:


A. 4
B. 1
C. 3
D. 2

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

Ca + Cl2CaCl2
canxi clo Canxi diclorua
Calcium Chlorine calcium chloride
(rắn) (khí) (rắn)
(trắng)
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Ca + Cl2 → CaCl2

Ca + Cl2 → CaCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Ca (canxi) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ phòng

Điều kiện phản ứng Ca (canxi) tác dụng Cl2 (clo) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ phòng

Làm cách nào để Ca (canxi) tác dụng Cl2 (clo) xảy ra phản ứng?

Ca tác dụng với clo.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca + Cl2 → CaCl2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CaCl2 (Canxi diclorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca (canxi) (trạng thái: rắn), Cl2 (clo) (trạng thái: khí), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca + Cl2 → CaCl2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaOH + CaCl2Ca(OH)2 + 2NaCl
natri hidroxit Canxi diclorua canxi hidroxit hoặc tôi vôi Natri Clorua
Sodium hydroxide calcium chloride natri clorua
(rắn) (rắn) (bột) (rắn)
(trắng) (trắng) (trắng) (trắng)
Bazơ Bazơ Muối
2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + CaCl2 → Ca(OH)2 + 2NaCl

2NaOH + CaCl2 → Ca(OH)2 + 2NaCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua) để tạo ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CaCl2 (Canxi diclorua) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CaCl2 (Canxi diclorua) xảy ra phản ứng?

cho NaOH tác dụng với CaCl2.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + CaCl2 → Ca(OH)2 + 2NaCl là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) (trạng thái: bột) (màu sắc: trắng), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), CaCl2 (Canxi diclorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + CaCl2 → Ca(OH)2 + 2NaCl


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

Ca(OH)2 + Cl2CaOCl2 + H2O
canxi hidroxit hoặc tôi vôi clo Clorua vôi nước
Chlorine
(dd) (khí) (chất bột) (lỏng)
(trắng)
Bazơ Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra CaOCl2 (Clorua vôi), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 30°C

Điều kiện phản ứng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng Cl2 (clo) là gì ?

Nhiệt độ: 30°C

Làm cách nào để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng Cl2 (clo) xảy ra phản ứng?

Khi cho khí clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30 độ C ta thu được clorua vôi.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

Câu 1. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư.
(2). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(3). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(4). Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen.
(5). Cho kim loại Be vào H2O.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch nước Br2.
(7). Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 nguội.
(8). NO2 tác dụng với nước có mặt oxi.
(9). Clo tác dụng sữa vôi (30 độ C).
(10). Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:


A. 8
B. 6
C. 5
D. 7

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-halogen-4

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!