Định nghĩa phân loại
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới.
Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
H3BO3 + 3HF → 3H2O + BF3
Xúc tác: Axit sulfuric đậm đặc
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H3BO3 + HF => H2O + BF3
Phương trình số #2
CH3OH + HCl → CH3Cl + H2O
Xúc tác: FeCl3, ZnCl2
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3OH + HCl => CH3Cl + H2O
Phương trình số #3
C6H5ONa + NaOH → C6H5ONa + CH3OH
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C6H5ONa + NaOH => C6H5ONa + CH3OH
Phương trình số #4
H2S + ZnO → H2O + ZnO
Nhiệt độ: 800 - 1000°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + ZnO => H2O + ZnO
Phương trình số #5
H2S + KOH → H2O + KSH
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + KOH => H2O + KSH
Phương trình số #6
H2S + 2LiOH → 2H2O + Li2S
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + LiOH => H2O + Li2S
Phương trình số #7
H2S + 2KOH → 2H2O + K2S
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + KOH => H2O + K2S
Phương trình số #8
H2S + 2CsOH → 2H2O + Cs2S
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + CsOH => H2O + Cs2S
Phương trình số #9
H2S + RbOH → H2O + RbSH
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + RbOH => H2O + RbSH
Phương trình số #10
H2S + CsOH → H2O + Cs2S
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + CsOH => H2O + Cs2S