Thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học
Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
- Câu B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
- Câu C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH. Đáp án đúng
- Câu D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr
Câu hỏi kết quả số #1
các phản ứng hóa học
Al + SnO ----> ;
(NH4)2CO3 ---t0---> ;
H2O + CH3COOCHCH2 -------> ;
KHSO4 + KHCO3 ----> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO ----> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ----> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ----> ;
C + ZnO ---> ;
NaOH + HCOONH4 -----> ;
Al2O3 + H2SO4 ----> ;
BaO + CO ----> ;
H2O + C6H5CH2Cl ----> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 ----> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 ----> ;
CH3I + C2H5NH2 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O C + ZnO → CO + Zn 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr (NH4)2CO3 → NH3 + NH4HCO3 H2O + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH BaO + CO → BaCO3 2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C3H7CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C3H7COONH4 H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH CH3I + C2H5NH2 → C2H5NHCH3 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 NaOH + HCOONH4 → H2O + NH3 + HCOONa CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
Câu hỏi kết quả số #2
Thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học
Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
- Câu B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
- Câu C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.
- Câu D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Bài tập về phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ---t0--->
- Câu B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ---t0--->
- Câu C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ---t0--->
- Câu D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ---t0--->
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + HCOOC(CH3)=CH2 → CH3COCH3 + HCOONa NaOH + CH2=C(CH3)COOH → H2O + CH2=C(CH3)COONa NaOH + HCOOCH2CH=CH2 → HCOONa + CH2=CH-CH2-OH
Câu hỏi kết quả số #2
Phân biệt glucozơ, saccarozơ, và tinh bột
Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ, và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3/NH3 và NaOH
- Câu B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
- Câu C. HNO3 và AgNO3/NH3.
- Câu D. Nước brom và NaOH.
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C6H12O6 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4