Phản ứng thủy phân
chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5 Đáp án đúng
- Câu C. 3
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOH H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 C6H12O6 + H2O → 2C2H5OH + 2CO2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
H2O + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOH
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng thủy phân
chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOH H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 C6H12O6 + H2O → 2C2H5OH + 2CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Etyl axetat
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
- Câu B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
- Câu C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).
- Câu D. O2, t0.
Nguồn nội dung
THPT TIỂU LA - QUẢNG NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOH Ba(OH)2 + 2CH3COOC2H5 → 2C2H5OH + (CH3COO)2Ba O2 + CH3COOC2H5 → 4H2O + 4CO2
Câu hỏi kết quả số #3
Điều chế CH3COOH từ một phản ứng
chất mà chỉ bằng một phản ứng điều chế được axit axetic là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O H2O + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOH CH3OH + CO → CH3COOH
Câu hỏi kết quả số #4
Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của este
Phản ứng nào xảy ra hoàn toàn ?
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. Phản ứng este hoá.
- Câu B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit.
- Câu C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm
- Câu D. Cả A, B, C.
Nguồn nội dung
SGK Lớp 12_Chương 1_Câu 16.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa H2O + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOH
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6
Câu hỏi kết quả số #1
Hợp chất thủy phân tạo thành glucozo
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. tinh bột xenlulozơ
- Câu B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
- Câu C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
- Câu D. Tinh bột, saccarozơ
Nguồn nội dung
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng thủy phân
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.
- Câu B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
- Câu C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.
- Câu D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6
Câu hỏi kết quả số #3
Carbohidrat
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo
- Câu B. Tinh bột, saccarozo, fructozo
- Câu C. Tinh bột, xenlulozo, fructozo
- Câu D. Tinh bột, xenlulozo, glucozo
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng thủy phân
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Glucozơ
- Câu B. Chất béo
- Câu C. Saccarozơ
- Câu D. Xenlulozơ
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 NaOH + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COONa 3NaOH + (C17H35COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H35COONa H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH
nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6
Câu hỏi kết quả số #1
Hợp chất thủy phân tạo thành glucozo
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. tinh bột xenlulozơ
- Câu B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
- Câu C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
- Câu D. Tinh bột, saccarozơ
Nguồn nội dung
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6
Câu hỏi kết quả số #2
Thủy phân xenlulozo
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. saccarozơ
- Câu B. amilozơ
- Câu C. glucozơ
- Câu D. fructozơ
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng thủy phân
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.
- Câu B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
- Câu C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.
- Câu D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6
Câu hỏi kết quả số #4
Tinh bột
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 650 gam
- Câu B. 810 gam
- Câu C. 550 gam
- Câu D. 750 gam
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng thủy phân
chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOH H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 C6H12O6 + H2O → 2C2H5OH + 2CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng thủy phân
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Gly-Ala.
- Câu B. Saccarozơ.
- Câu C. Tristearin.
- Câu D. Fructozơ.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3
Câu hỏi kết quả số #3
Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của chất béo
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
- Câu B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
- Câu C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
- Câu D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT BẮC NINH - THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa 3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3
Câu hỏi kết quả số #4
Câu hỏi lý thuyết liên quan tới phản ứng thủy phân chất béo
Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được :
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. glixerol.
- Câu B. axit oleic.
- Câu C. axit panmitic.
- Câu D. axit stearic.
Nguồn nội dung
SGK Lớp 12_Chương 1_Câu 20.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 3H2O + (C17H31COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H31COOH
C6H12O6 + H2O → 2C2H5OH + 2CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng thủy phân
chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOH H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 C6H12O6 + H2O → 2C2H5OH + 2CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Br2 + NaI ----> ;
HNO3 + (CH3)2NH ------> ;
KNO3 + KHSO4 + Fe3O4 ----> ;
H2SO4 + FeSO4 ----> ;
Mg + SO2 ---> ;
HCl + K2CO3 ---> ;
BaCl2 + H2O + SO3 -------> ;
Al + H2O + Ba(OH)2 ----> ;
C6H12O6 + H2O ---> ;
H2SO4 + Na2CO3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + Ba(OH)2 → 3H2 + Ba(AlO2)2 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 2Mg + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 2HCl + K2CO3 → H2O + 2KCl + CO2 BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4 2KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4 C6H12O6 + H2O → 2C2H5OH + 2CO2 HNO3 + (CH3)2NH → ((CH3)2NH2)NO3
Câu hỏi kết quả số #3
Tính khối lượng glucozơ dựa vào phản ứng lên men
Lên men nước quả nho thu được 100,0 lít rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95,0% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả sử trong nước quả nho có một loại đường là glucozo. Khối lượng glucozo có trong lượng nước quả nho đã dùng là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 19,565 kg
- Câu B. 16,476 kg
- Câu C. 15,652 kg
- Câu D. 20,595 kg
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu Cu(OH)2 + 2C6H12O6 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7
Câu hỏi kết quả số #2
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Dung dịch CuSO4 dùng trong nông nghiệp dể chữa mốc sương cho cà chua.
- Câu B. Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy.
- Câu C. Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 có kết tủa xanh lam.
- Câu D. Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng.
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + 2NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + Cu(OH)2 3C2H5OH + 2CrO3 → 3CH3CHO + 3H2O + Cr2O3