Thảo luận 4

Phản ứng thủy phân

Câu hỏi trắc nghiệm trong CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Phản ứng thủy phân

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Gly-Ala.
  • Câu B. Saccarozơ.
  • Câu C. Tristearin.
  • Câu D. Fructozơ. Đáp án đúng



Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3

Đánh giá

Phản ứng thủy phân

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6

Câu hỏi kết quả số #1

Hợp chất thủy phân tạo thành glucozo

Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. tinh bột xenlulozơ
  • Câu B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
  • Câu C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
  • Câu D. Tinh bột, saccarozơ

Nguồn nội dung

THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng thủy phân

Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.
  • Câu B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
  • Câu C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.
  • Câu D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.

Nguồn nội dung

THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #3

Carbohidrat

Các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo
  • Câu B. Tinh bột, saccarozo, fructozo
  • Câu C. Tinh bột, xenlulozo, fructozo
  • Câu D. Tinh bột, xenlulozo, glucozo

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BẮC GIANG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng thủy phân

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Glucozơ
  • Câu B. Chất béo
  • Câu C. Saccarozơ
  • Câu D. Xenlulozơ

Nguồn nội dung

THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 NaOH + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COONa 3NaOH + (C17H35COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H35COONa H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH

3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng thủy phân

Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulôzơ và fructôzơ. Số
chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 3
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOH H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 C6H12O6 + H2O → 2C2H5OH + 2CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng thủy phân

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Gly-Ala.
  • Câu B. Saccarozơ.
  • Câu C. Tristearin.
  • Câu D. Fructozơ.

Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3

Câu hỏi kết quả số #3

Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của chất béo

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
  • Câu B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
  • Câu C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
  • Câu D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT BẮC NINH - THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa 3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3

Câu hỏi kết quả số #4

Câu hỏi lý thuyết liên quan tới phản ứng thủy phân chất béo

Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được :

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. glixerol.
  • Câu B. axit oleic.
  • Câu C. axit panmitic.
  • Câu D. axit stearic.

Nguồn nội dung

SGK Lớp 12_Chương 1_Câu 20.

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 3H2O + (C17H31COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H31COOH

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng của kali với nước

Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2,24 lít.
  • Câu B. 1,12 lít.
  • Câu C. 0,56 lít.
  • Câu D. 4,48 lít.

Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + 2K → H2 + 2KOH

Câu hỏi kết quả số #2

Giá trị của m

Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 45,0.
  • Câu B. 36,0.
  • Câu C. 45,5.
  • Câu D. 40,5.

Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải