Ứng dụng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (CuOH)2.CuCO3 Đáp án đúng
- Câu B. CuCO3.
- Câu C. Cu2O.
- Câu D. CuO.
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 Cu + Cu(OH)2 → H2O + Cu2O
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2
Câu hỏi kết quả số #1
Ứng dụng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (CuOH)2.CuCO3
- Câu B. CuCO3.
- Câu C. Cu2O.
- Câu D. CuO.
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 Cu + Cu(OH)2 → H2O + Cu2O
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
H2O + Mg → ;
HCl + Mg(HCO3)2 → ;
C6H6 + HCl → ;
C2H5OH + HCOOH → ;
Cu + H2O + O2 + CO2 → ;
[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;
AlCl3 + Mn → ;
Fe(NO3)2 + Na2CO3 →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 H2O + Mg → H2 + MgO C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3
Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2
Câu hỏi kết quả số #1
Ứng dụng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (CuOH)2.CuCO3
- Câu B. CuCO3.
- Câu C. Cu2O.
- Câu D. CuO.
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 Cu + Cu(OH)2 → H2O + Cu2O
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 S + Zn → ZnS 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C2H5CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5COONH4 Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br HCl + NH4HSO3 → H2O + NH4Cl + SO2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3
Cu + Cu(OH)2 → H2O + Cu2O
Câu hỏi kết quả số #1
Ứng dụng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (CuOH)2.CuCO3
- Câu B. CuCO3.
- Câu C. Cu2O.
- Câu D. CuO.
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 Cu + Cu(OH)2 → H2O + Cu2O
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
Br2 + C2H2 --> ;
(NH4)2SO4 + NaOH ---> ;
O2 + PH3 ---> ;
NaHCO3 + NaHSO4 ---> ;
CH3COOH + CH3NH2 -----> ;
Ag2O + HCOOH ---> ;
Ag2O + HCHO ---> ;
CaO + HNO3 ---> ;
CH3COOH + O2 ----> ;
Cu + Cu(OH)2 ----> ;
HCl + HNO3 ---> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 ---> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 ---> ;
CH3COONH4 --t0--> ;
Al + CuCl2 ---> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 12
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O 4O2 + 2PH3 → 3H2O + P2O5 NaHCO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + CO2 Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2 Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 2H2 + CH2=CH-CH=CH2 → CH3CH2CH2CH3 CH3COONH4 → HCl + NH3 Cu + Cu(OH)2 → H2O + Cu2O 2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2 CH3COOH + CH3NH2 → NH3 + CH3COOCH3 2HCl + 2HNO3 → Cl2 + 2H2O + 2NO2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phương pháp điều chế nhôm
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Điện phân dung dịch AlCl3
- Câu B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
- Câu C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng
- Câu D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Tìm nồng độ dung dich NaOH
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 9%
- Câu B. 12%
- Câu C. 13%
- Câu D. Phương án khác
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU