Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. vàng nhạt Đáp án đúng
- Câu B. vàng cam (hay vàng đậm)
- Câu C. màu đen
- Câu D. màu trắng
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2Ag + Br2 → 2AgBr
Câu hỏi kết quả số #1
Halogen
(1). Halogen là những chất oxi hóa yếu.
(2). Khả năng oxi hóa của các halogen giảm từ flo đến iot.
(3). Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hóa : ‒1, +1, +3, +5, +7.
(4). Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hóa học.
(5). Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là np5 ns2.
(6). Các ion F‒, Cl‒, Br‒, I‒ đều tạo kết tủa với Ag+.
(7). Các ion Cl‒, Br‒, I‒ đều cho kết tủa màu trắng với Ag+.
(8). Có thể nhận biết ion F‒, Cl‒, Br‒, I‒ chỉ bằng dung dịch AgNO3.
(9). Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl‒ mới tạo kết tủa với Ag+.
Số phát biểu sai là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. vàng nhạt
- Câu B. vàng cam (hay vàng đậm)
- Câu C. màu đen
- Câu D. màu trắng
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
phản ứng tạo đơn chất
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 24
- Câu B. 16
- Câu C. 8
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O → HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4FeO + O2 → 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 → 2ClF 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl NaOH + HF → H2O + NaF 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2 + S → H2S K2CO3 → K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 → 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Nhiệt phân
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. K2O, CO2, C
- Câu B. K2O, CO
- Câu C. K, CO2
- Câu D. K2O, CO2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
aNaOH + bFeSO4 → cNa2SO4 + dFe(OH)2
Tỉ lệ a : c là
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 1 : 1
- Câu B. 1 : 2
- Câu C. 2 : 1
- Câu D. 3 : 2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10