Thảo luận 1

Nhận biết

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa 10

Nhận biết

Cho phương trình phản ứng sau:
aNaOH + bFeSO4 → cNa2SO4 + dFe(OH)2
Tỉ lệ a : c là

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 1 : 1
  • Câu B. 1 : 2
  • Câu C. 2 : 1 Đáp án đúng
  • Câu D. 3 : 2



Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2

Đánh giá

Nhận biết

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2

Câu hỏi kết quả số #1

Muối tác dụng với dung dịch NaOH

Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. MgSO4
  • Câu B. FeSO4
  • Câu C. CuSO4
  • Câu D. Fe2(SO4)3.

Nguồn nội dung

THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 2NaOH + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết

Cho phương trình phản ứng sau:
aNaOH + bFeSO4 → cNa2SO4 + dFe(OH)2
Tỉ lệ a : c là

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 1 : 1
  • Câu B. 1 : 2
  • Câu C. 2 : 1
  • Câu D. 3 : 2

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng kết tủa

Khi cho dung dịch NaOH tác dụng với muối Na2SO4 sẽ tạo thành kết tủa màu gì?

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. trắng xanh
  • Câu B. đỏ gạch
  • Câu C. xanh lục
  • Câu D. vàng cam

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2

Câu hỏi kết quả số #4

phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 24
  • Câu B. 16
  • Câu C. 8
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O → HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4FeO + O2 → 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 → 2ClF 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl NaOH + HF → H2O + NaF 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2 + S → H2S K2CO3 → K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 → 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Nhận biết

Khi cho halogen Brom tác dụng với bạc sẽ tạo thành màu gì?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. vàng nhạt
  • Câu B. vàng cam (hay vàng đậm)
  • Câu C. màu đen
  • Câu D. màu trắng

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Ag + Br2 → 2AgBr

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng kết tủa

Khi cho dung dịch NaOH tác dụng với muối Na2SO4 sẽ tạo thành kết tủa màu gì?

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. trắng xanh
  • Câu B. đỏ gạch
  • Câu C. xanh lục
  • Câu D. vàng cam

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2