Thảo luận 3

Nhiệt phân

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa 11

Nhiệt phân

Khi nhiệt phân muối K2CO3 sẽ tạo thành các sản phẩm nào?

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. K2O, CO2, C
  • Câu B. K2O, CO
  • Câu C. K, CO2
  • Câu D. K2O, CO2 Đáp án đúng



Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

K2CO3 → K2O + CO2

Đánh giá

Nhiệt phân

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

K2CO3 → K2O + CO2

Câu hỏi kết quả số #1

Nhiệt phân

Khi nhiệt phân muối K2CO3 sẽ tạo thành các sản phẩm nào?

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. K2O, CO2, C
  • Câu B. K2O, CO
  • Câu C. K, CO2
  • Câu D. K2O, CO2

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

K2CO3 → K2O + CO2

Câu hỏi kết quả số #2

phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 24
  • Câu B. 16
  • Câu C. 8
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O → HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4FeO + O2 → 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 → 2ClF 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl NaOH + HF → H2O + NaF 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2 + S → H2S K2CO3 → K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 → 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Câu hỏi kết quả số #3

Xác định kim loại kiềm

Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Na
  • Câu B. Li
  • Câu C. Cs
  • Câu D. K

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH - ĐỒNG NAI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 K2CO3 → K2O + CO2 2HCl + K2CO3 → H2O + 2KCl + CO2 2KHCO3 → H2O + K2CO3 + CO2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Nhận biết

Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra "khói trắng" , chất này có công thức hoá học là

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. HCl
  • Câu B. N2
  • Câu C. NH4Cl
  • Câu D. NH3

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết

Khi cho halogen Brom tác dụng với bạc sẽ tạo thành màu gì?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. vàng nhạt
  • Câu B. vàng cam (hay vàng đậm)
  • Câu C. màu đen
  • Câu D. màu trắng

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Ag + Br2 → 2AgBr