Thảo luận 1

Carbohidrat

Câu hỏi trắc nghiệm trong CHUYÊN BẠC LIÊU

Carbohidrat

Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (1) và (4).
  • Câu B. (1), (2) và (4) Đáp án đúng
  • Câu C. (1), (2) và (3)
  • Câu D. (1), (2), (3) và (4)



Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 5nH2O + 6nCO2 → 6nO2 + (C6H10O5)n nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Đánh giá

Carbohidrat

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6

Câu hỏi kết quả số #1

Hợp chất thủy phân tạo thành glucozo

Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. tinh bột xenlulozơ
  • Câu B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
  • Câu C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
  • Câu D. Tinh bột, saccarozơ

Nguồn nội dung

THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng thủy phân

Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.
  • Câu B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
  • Câu C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.
  • Câu D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.

Nguồn nội dung

THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #3

Carbohidrat

Các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo
  • Câu B. Tinh bột, saccarozo, fructozo
  • Câu C. Tinh bột, xenlulozo, fructozo
  • Câu D. Tinh bột, xenlulozo, glucozo

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BẮC GIANG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng thủy phân

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Glucozơ
  • Câu B. Chất béo
  • Câu C. Saccarozơ
  • Câu D. Xenlulozơ

Nguồn nội dung

THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 NaOH + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COONa 3NaOH + (C17H35COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H35COONa H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH

5nH2O + 6nCO2 → 6nO2 + (C6H10O5)n

Câu hỏi kết quả số #1

Khối lượng phân tử

Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)
(1) X + nH2O ---xt---> nY.
(2) Y ---xt---> 2E + 2Z.
(3) 6nZ + 5nH2O ----as,diep luc---> X + 6nO2.
(4) nT + nC2H4(OH)2 --- xt---> tơ lapsan + 2nH2O.
(5) T + 2E <---xt---> G + 2H2O .
Khối lượng phân tử của G là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 222
  • Câu B. 202
  • Câu C. 204
  • Câu D. 194

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

5nH2O + 6nCO2 → 6nO2 + (C6H10O5)n nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Polime thiên nhiên

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. tinh bột.
  • Câu B. xenlulozơ.
  • Câu C. saccarozơ.
  • Câu D. glicogen.

Nguồn nội dung

THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

5nH2O + 6nCO2 → 6nO2 + (C6H10O5)n

Câu hỏi kết quả số #3

Carbohidrat

Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (1) và (4).
  • Câu B. (1), (2) và (4)
  • Câu C. (1), (2) và (3)
  • Câu D. (1), (2), (3) và (4)

Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 5nH2O + 6nCO2 → 6nO2 + (C6H10O5)n nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Câu hỏi kết quả số #4

Carbohidrat

Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (1) và (4)
  • Câu B. (1), (2) và (4)
  • Câu C. (1), (2) và (3)
  • Câu D. (1), (2), (3) và (4)

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BẾN TRE

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

5nH2O + 6nCO2 → 6nO2 + (C6H10O5)n Cu(OH)2 + 2C6H12O6 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu 2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C6H12O6 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6

nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #1

Hợp chất thủy phân tạo thành glucozo

Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. tinh bột xenlulozơ
  • Câu B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
  • Câu C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
  • Câu D. Tinh bột, saccarozơ

Nguồn nội dung

THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #2

Thủy phân xenlulozo

Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được là?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. saccarozơ
  • Câu B. amilozơ
  • Câu C. glucozơ
  • Câu D. fructozơ

Nguồn nội dung

THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng thủy phân

Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.
  • Câu B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
  • Câu C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.
  • Câu D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.

Nguồn nội dung

THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #4

Tinh bột

Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 650 gam
  • Câu B. 810 gam
  • Câu C. 550 gam
  • Câu D. 750 gam

Nguồn nội dung

THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu

Câu hỏi kết quả số #1

Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 7
  • Câu C. 8
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu

Câu hỏi kết quả số #2

Carbohidrat

Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (1) và (4).
  • Câu B. (1), (2) và (4)
  • Câu C. (1), (2) và (3)
  • Câu D. (1), (2), (3) và (4)

Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 5nH2O + 6nCO2 → 6nO2 + (C6H10O5)n nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Câu hỏi kết quả số #3

Chất tác dụng Cu(OH)2

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
  • Câu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
  • Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
  • Câu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + (C2H4(OHO))2

Câu hỏi kết quả số #4

Ứng dụng

Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. natri hidroxit
  • Câu B. đồng (II) hidroxit
  • Câu C. Axit axetic
  • Câu D. đồng (II) oxit

Nguồn nội dung

CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu

C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2(SO4)3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu(OH)2 ->

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. a, b, d, e, f, g.
  • Câu B. a, b, d, e, f, h.
  • Câu C. a, b, c, d, e, g.
  • Câu D. a, b, c, d, e, h.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
(1). Fe(OH)2+HNO3 loãng →
(2). CrCl3+NaOH+Br2 →
(3). FeCl2+AgNO3(dư) →
(4). CH3CHO+H2 →
(5). Glucozơ+ AgNO3+NH3+H2O →
(6). C2H2+Br2 →
(7). Grixerol + Cu(OH)2 →
(8). Al2O3+HNO3(đặc, nóng) →
Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 3Br2 + 16NaOH + 2CrCl3 → 8H2O + 6NaCl + 2Na2CrO4 + 6NaBr 4HNO3 + Fe(OH)2 → 3H2O + NO2 + Fe(NO3)3 Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2). Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3). Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4). Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5). Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7). Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8). Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(9). Cho Cr vào dung dịch KOH
(10). Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8
  • Câu B. 10
  • Câu C. 7
  • Câu D. 9

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu(OH)2 + H2O 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 18H2SO4 + 12KMnO4 + 5CH2=CH2 → 28H2O + 12MnSO4 + 6K2SO4 + 10CO2 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Câu hỏi kết quả số #4

Carbohidrat

Điều khẳng định nào sau đây là sai ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ
  • Câu B. Saccarozơ cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
  • Câu C. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng để nhận biết glucozơ và saccarozơ.
  • Câu D. Saccarozơ được tạo bởi một gốc α-glucozơ và α-fructozơ.

Nguồn nội dung

THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Kim loại tác dụng với oxi ở t0 thường

Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Ag
  • Câu B. Zn
  • Câu C. Al
  • Câu D. Fe

Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Al + 3O2 → 2Al2O3 3Fe + 2O2 → Fe3O4 O2 + 2Zn → 2ZnO

Câu hỏi kết quả số #2

Bari

Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Be
  • Câu B. Ba
  • Câu C. Zn
  • Câu D. Fe

Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2