Khối lượng tinh bột
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 108,0 gam
- Câu B. 86,4 gam Đáp án đúng
- Câu C. 75,6 gam
- Câu D. 97,2 gam
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Câu hỏi kết quả số #1
Khối lượng của Glucose
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 33,70 gam.
- Câu B. 56,25 gam.
- Câu C. 20,00 gam.
- Câu D. 90,00 gam.
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Khối lượng tinh bột
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để
tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 108,0 gam
- Câu B. 86,4 gam
- Câu C. 75,6 gam
- Câu D. 97,2 gam
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Câu hỏi kết quả số #3
Khối lượng tinh bột
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 108,0 gam
- Câu B. 86,4 gam
- Câu C. 75,6 gam
- Câu D. 97,2 gam
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Tỉ lệ mol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2 : 3.
- Câu B. 8 : 3.
- Câu C. 49 : 33.
- Câu D. 4 : 1.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3
Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
Câu hỏi kết quả số #1
Khối lượng tinh bột
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 108,0 gam
- Câu B. 86,4 gam
- Câu C. 75,6 gam
- Câu D. 97,2 gam
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Dạng toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1g kết tủa
- Câu B. 2g kết tủa.
- Câu C. 3g kết tủa
- Câu D. 4g kết tủa
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Kim loại kiềm thổ
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CaCO3, NaHCO3.
- Câu B. Na2CO3.
- Câu C. NaHCO3.
- Câu D. Ca(OH)2.
Nguồn nội dung
CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Khối lượng tinh bột
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 108,0 gam
- Câu B. 86,4 gam
- Câu C. 75,6 gam
- Câu D. 97,2 gam
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Chất vừa tan trong dung dịch HCl và NaOH
NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
- Câu B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
- Câu C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
- Câu D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Chất lưỡng tính
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Amino Acid
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Propan-2-amin là amin bậc 1.
- Câu B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit α-aminoglutamic.
- Câu C. (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-meyl-propan-2-amin.
- Câu D. Triolein có công thức phân tử là C57H106O6.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Xác định chất
Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
- Câu B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
- Câu C. Na2CO3 và BaCl2.
- Câu D. FeCl2 và AgNO3.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2 + BaSO4 Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3 H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3