Thảo luận 5

Chất tác dụng với H2 và làm mất màu Br2,

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Chất tác dụng với H2 và làm mất màu Br2,

Cho các chất sau đây: propen, isobutan, propanal, stiren, toluen, axit
acrylic, glucozơ. Số chất vừa làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với H2
(trong những điều kiện thích hợp) là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5 Đáp án đúng



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + CH2=CHCH3 → CH2(Br)-CH(Br)-CH3 H2 + CH2=CHCH3 → CH3-CH2-CH3 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3 H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH Br2 + CH2=CH-COOH → CH2(Br)-CH(Br)-COOH Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br

Đánh giá

Chất tác dụng với H2 và làm mất màu Br2,

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

Br2 + CH2=CHCH3 → CH2(Br)-CH(Br)-CH3

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng với H2 và làm mất màu Br2,

Cho các chất sau đây: propen, isobutan, propanal, stiren, toluen, axit
acrylic, glucozơ. Số chất vừa làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với H2
(trong những điều kiện thích hợp) là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + CH2=CHCH3 → CH2(Br)-CH(Br)-CH3 H2 + CH2=CHCH3 → CH3-CH2-CH3 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3 H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH Br2 + CH2=CH-COOH → CH2(Br)-CH(Br)-COOH Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br

Câu hỏi kết quả số #2

Chất phản ứng brom theo tỉ lệ 1:1

Chất nào dưới đây phản ứng với dung dịch Brom theo tỉ lệ mol 1:1 thu
được 2 sản phẩm?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Propen
  • Câu B. Etilen
  • Câu C. But-2-en
  • Câu D. Toluen

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + C2H4 → C2H4Br2 Br2 + C6H5CH3 → C6H5CH2Br + HBr Br2 + CH2=CHCH3 → CH2(Br)-CH(Br)-CH3

Câu hỏi kết quả số #3

Kết tủa

Cho các phương trình hóa học sau, phản ứng nào tạo hiện tượng kết tủa đen?
a). H2SO4 + KBr ---> ;
b). Al2(SO4)3 + H2O + Ba ---> ;
c). H2S + Pb(NO3)2 ---> ;
d). CH3OH + CH2=C(CH3)COOH ----> ;
e). AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOC2H5 -----> ;
f). Br2 + CH2=CHCH3 ---> ;
g). CH3COONa + NaOH -----> ;
h). C + O2 ---->

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (c), (d)
  • Câu B. (g), (h), (a), (c)
  • Câu C. (a), (b), (g), (c)
  • Câu D. (c)

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + O2 → CO2 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 CH3OH + CH2=C(CH3)COOH → CH2=C(CH3)COOCH3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4 Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2 Br2 + CH2=CHCH3 → CH2(Br)-CH(Br)-CH3 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

H2 + CH2=CHCH3 → CH3-CH2-CH3

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng với H2 và làm mất màu Br2,

Cho các chất sau đây: propen, isobutan, propanal, stiren, toluen, axit
acrylic, glucozơ. Số chất vừa làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với H2
(trong những điều kiện thích hợp) là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + CH2=CHCH3 → CH2(Br)-CH(Br)-CH3 H2 + CH2=CHCH3 → CH3-CH2-CH3 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3 H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH Br2 + CH2=CH-COOH → CH2(Br)-CH(Br)-COOH Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br

Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng với H2 và làm mất màu Br2,

Cho các chất sau đây: propen, isobutan, propanal, stiren, toluen, axit
acrylic, glucozơ. Số chất vừa làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với H2
(trong những điều kiện thích hợp) là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + CH2=CHCH3 → CH2(Br)-CH(Br)-CH3 H2 + CH2=CHCH3 → CH3-CH2-CH3 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3 H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH Br2 + CH2=CH-COOH → CH2(Br)-CH(Br)-COOH Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Trong các phương trình phản ứng sau đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
H2O + K2CO3 + FeCl3 → ;

CH3I + C2H5NH2 → ;

Br2 + C6H6 → ;

Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → ;

NaHCO3 + C2H5COOH → ;

NaOH + HCOONH3CH2CH3 → ;
Br2 + KI → ;

H2O + KCl → ;

S + CrO3 → ;

FeCl2 + H2O → ;

AlCl3 →(t0) ;
;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 → ;

AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 → ;

O2 + C4H10 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 8
  • Câu C. 10
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + 2KI → I2 + 2KBr H2O + KCl → H2 + KClO3 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NHCH3 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo kim loại

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ----> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ----> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2+ KI ----> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ---> ;
FeCl2 + H2O ---> ;
AlCl3 --t0---> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ----> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> ;
O2 + C4H10 ---> ;
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng giải phóng ra kim loại?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 5
  • Câu C. 4
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + 2KI → I2 + 2KBr H2O + KCl → H2 + KClO3 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NHCH3 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa

Câu hỏi kết quả số #4

đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 26
  • Câu B. 18
  • Câu C. 24
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 BaO + CO2 → BaCO3 C + ZnO → CO + Zn Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 CaO + 2HCl → H2O + CaCl2 2Mg + CO2 → C + 2MgO 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2 + O2 → 2H2O Br2 + 2KI → I2 + 2KBr H2O + KCl → H2 + KClO3 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 F2 + H2 → 2HF 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NHCH3 Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + NaCl 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 Na2SO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4

H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng với H2 và làm mất màu Br2,

Cho các chất sau đây: propen, isobutan, propanal, stiren, toluen, axit
acrylic, glucozơ. Số chất vừa làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với H2
(trong những điều kiện thích hợp) là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + CH2=CHCH3 → CH2(Br)-CH(Br)-CH3 H2 + CH2=CHCH3 → CH3-CH2-CH3 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3 H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH Br2 + CH2=CH-COOH → CH2(Br)-CH(Br)-COOH Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các PTHH dưới đây,phương trình phản ứng nao tạo ra ản phẩm khí?
a. Cl2 + Na →
b. AgNO3 + BaCl2 →
c. Fe + HCl + NaNO3 →
d. Fe + HCl + KNO3 →
e. H2 + C2H3COOCH3 →
f. FeS2 + H2SO4 →
h. H2 + CH3CH2CH=O →
g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 →
m. FeS2 + HNO3 →
n. H2SO4 + Mg(OH)2 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2Na → 2NaCl H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2O + 15SO2 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 Fe + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3 H2 + C2H3COOCH3 → CH3CH2COOH Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO 2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C6H12O6 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH

H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng với H2 và làm mất màu Br2,

Cho các chất sau đây: propen, isobutan, propanal, stiren, toluen, axit
acrylic, glucozơ. Số chất vừa làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với H2
(trong những điều kiện thích hợp) là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + CH2=CHCH3 → CH2(Br)-CH(Br)-CH3 H2 + CH2=CHCH3 → CH3-CH2-CH3 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3 H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH Br2 + CH2=CH-COOH → CH2(Br)-CH(Br)-COOH Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các phương trinh hóa học sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra 2 chất khí?
1. C + 2H2SO4 →
2. H2 + C6H5CHCH2 →
3. HNO3 + CuS2 →
4. HCl + HNO3 →
5. BaCl2 + NaHSO4 →
6. Cu + HCl + KNO3 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2 6HCl + 2HNO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 14HNO3 + 3CuS2 → 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4 BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4 H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 ---> ;
Fe(NO3)2 --t0--> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ;
NaOH + MgCl2 ---> ;
BaCl2 + MgSO4 ---> ;
NaOH + NH4NO3 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ----> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --t0---> ;
BaCl2 + NaHSO4 ---> ;
Cu + HCl + KNO3 ---> ;
Ag + Cl2 ----> ;
C + H2SO4 ---> ;
H2 + C6H5CHCH2 ----> ;
HNO3 + CuS2 ---> ;
HCl + HNO3 ----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 10
  • Câu C. 14
  • Câu D. 9

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaO + CO2 → BaCO3 Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2 BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4 6HCl + 2HNO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO 10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 2Ag + Cl2 → 2AgCl Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 14HNO3 + 3CuS2 → 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4 NaOH + NH2CH2COOCH3 → CH3CHO + NH2CH2COONa BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4 2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2 H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3

H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng với H2 và làm mất màu Br2,

Cho các chất sau đây: propen, isobutan, propanal, stiren, toluen, axit
acrylic, glucozơ. Số chất vừa làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với H2
(trong những điều kiện thích hợp) là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + CH2=CHCH3 → CH2(Br)-CH(Br)-CH3 H2 + CH2=CHCH3 → CH3-CH2-CH3 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3 H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH Br2 + CH2=CH-COOH → CH2(Br)-CH(Br)-COOH Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết chất khí

Trong các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Cl2 + F2 ----> ;
Cl2 + H2S ----> ;
H2SO4 + Fe3O4 ----> ;
C4H8 + H2O ---> ;
H2 + CH2=CH-COOH ----> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;


Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + F2 → 2ClF 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH

Câu hỏi kết quả số #3

phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 24
  • Câu B. 16
  • Câu C. 8
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O → HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4FeO + O2 → 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 → 2ClF 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl NaOH + HF → H2O + NaF 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2 + S → H2S K2CO3 → K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 → 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Br2 + CH2=CH-COOH → CH2(Br)-CH(Br)-COOH

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng với H2 và làm mất màu Br2,

Cho các chất sau đây: propen, isobutan, propanal, stiren, toluen, axit
acrylic, glucozơ. Số chất vừa làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với H2
(trong những điều kiện thích hợp) là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + CH2=CHCH3 → CH2(Br)-CH(Br)-CH3 H2 + CH2=CHCH3 → CH3-CH2-CH3 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3 H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH Br2 + CH2=CH-COOH → CH2(Br)-CH(Br)-COOH Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br

Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng với H2 và làm mất màu Br2,

Cho các chất sau đây: propen, isobutan, propanal, stiren, toluen, axit
acrylic, glucozơ. Số chất vừa làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với H2
(trong những điều kiện thích hợp) là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + CH2=CHCH3 → CH2(Br)-CH(Br)-CH3 H2 + CH2=CHCH3 → CH3-CH2-CH3 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3 H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH Br2 + CH2=CH-COOH → CH2(Br)-CH(Br)-COOH Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Có bao nhiêu phản ứng trong các phương trình sau tạo ra chất khí?
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->



Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 7
  • Câu C. 10
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 S + Zn → ZnS 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C2H5CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5COONH4 Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br HCl + NH4HSO3 → H2O + NH4Cl + SO2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Tìm đặc điểm chất hóa học từ sơ đồ phản ứng

Cho sơ đồ phản ứng sau:
Y (NaOH)→ Z1 + Z2
Z1 → A1 → B1 (axit picric)
Z2 → A2 → B2 → C2 (Poli metylacrylat)
Chất Y có đặc điểm là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:2.
  • Câu B. điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
  • Câu C. tham gia phản ứng tráng gương.
  • Câu D. không thể tác dụng với nước brom.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + 3HNO3 → 3H2O + C6H2OH(NO2)3 NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa HCl + CH2=CH-COONa → NaCl + CH2=CH-COOH CH3OH + CH2=CH-COOH → H2O + CH2=CHCOO-CH3

Câu hỏi kết quả số #2

Metyl amin

Dung dịch metyl amin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất
nào sau đây (trong điều kiện thích hợp)?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CH2=CH-COOH, NH3 và FeCl2.
  • Câu B. NaOH, HCl và AlCl3.
  • Câu C. CH3COOH, FeCl2 và HNO3.
  • Câu D. Cu, NH3 và H2SO4.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + CH3NH2 → NH3 + CH3COOCH3 FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl 3HNO3 + 5CH3NH2 → 5CH3OH + 4H2O + 4N2