Câu hỏi lý thuyết tổng hợp liên quan tới phản ứng với Cu(OH)2
Chất không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. axit axetic.
- Câu B. Ala-Ala-Gly.
- Câu C. glucozơ.
- Câu D. Phenol. Đáp án đúng
Nguồn nội dung
THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu
Câu hỏi kết quả số #1
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu
Câu hỏi kết quả số #2
Carbohidrat
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1) và (4).
- Câu B. (1), (2) và (4)
- Câu C. (1), (2) và (3)
- Câu D. (1), (2), (3) và (4)
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 5nH2O + 6nCO2 → 6nO2 + (C6H10O5)n nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu hỏi kết quả số #3
Chất tác dụng Cu(OH)2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
- Câu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
- Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
- Câu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + (C2H4(OHO))2
Câu hỏi kết quả số #4
Ứng dụng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. natri hidroxit
- Câu B. đồng (II) hidroxit
- Câu C. Axit axetic
- Câu D. đồng (II) oxit
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng của Cu(OH)2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. etilen glycol, axit axetic và GlyAlaGly
- Câu B. ancol etylic, fructozơ và GlyAlaLysVal
- Câu C. glixerol, glucozơ và GlyAla
- Câu D. ancol etylic, axit fomic và LysVal
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng Cu(OH)2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH - ĐỒNG NAI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu Cu(OH)2 + 2C6H5COOH → 2H2O + (C6H5COO)2Cu
Câu hỏi kết quả số #3
Chất tác dụng acid acetic
Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2CH3COOH + Mg → H2 + Mg(CH3COO)2 CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3 CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK CH3COOH + NaClO → CH3COONa + HClO
Câu hỏi kết quả số #4
Chất tác dụng với acid acetic
chất tác dụng được với axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 C6H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C6H5 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Bài tập đếm số thí nghiệm thu được kết tủa
Có các thí nghiệm sau (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4; (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2; (c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3; Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3
Câu hỏi kết quả số #2
Câu hỏi lý thuyết về định nghĩa của tripeptit
Tripeptit là hợp chất mà phân tử có
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. hai liên kết peptit, ba gốc β-aminoaxit.
- Câu B. hai liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.
- Câu C. ba liên kết peptit, hai gốc α-aminoaxit.
- Câu D. ba liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.
Nguồn nội dung
THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải