Chất hóa học AlCl3 có thê gọi Tiêng Việt hay thường dùng trong chương trình phổ thông là Nhôm clorua
Một số sách giáo khoa đang đề nghị sử dụng dần danh pháp IUPAC để thay thế. Hãy chắc chắn rằng chương trình bạn đang theo học dùng danh pháp IUPAC hãy các tên gọi Tiếng Việt thông thường.
Chất hóa học AlCl3 có tên gọi danh pháp IUPAC là aluminium chloride
Tên gọi bằng Tiếng Anh và có thể được dùng nhiều hơn ở các bài viết khoa học, chất hóa học AlCl3 có các tên tiếng anh khác là aluminium chloride
Nhôm clorua chủ yếu được sử dụng để sản xuất kim loại nhôm nguyên chất, nhưng có nhiều ứng dụng công nghiệp và cũng được sử dụng trong khử mùi. Nó cắm các tuyến mồ hôi và đóng lỗ chân lông để ngăn mồ hôi. Trong một số ít trường hợp, tiếp xúc với nhôm clorua có thể gây ra Hội chứng Frey, dẫn đến đNhôm clorua là một hợp chất hóa học có công thức hóa học là AlCl3. Khi bị nhiễm sắt clorua , nó thường hiển thị màu vàng so với hợp chất tinh khiết màu trắng. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa học khác nhau như một bazơ Lewis, với nhôm triclorua khan là axit Lewis được sử dụng phổ biến nhất. Nó cũng có thể được tìm thấy trong các sản phẩm không kê đơn như một chất chống mồ hôi hoặc các sản phẩm kê đơn như một chất chống xuất huyết. Trong các sản phẩm chống mồ hôi, FDA chấp thuận sử dụng nhôm clorua như một thành phần hoạt tính lên đến 15%, được tính theo dạng hexahydrat, ở dạng bào chế dung dịch nước nonaerosol.ổ mồ hôi quá nhiều trên mặt.
aluminium chloride
2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Xem tất cả phương trình sử dụng AlCl3aluminium chloride
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4 Xem tất cả phương trình tạo ra AlCl3Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!